Examples of using Last supper in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chi tiết bức“ Camouflage Last Supper,” 1986.
Không dễ để ngắm‘ The Last Supper'.
Chi tiết bức“ Camouflage Last Supper,” 1986.
Last Supper” không phải là một bức bích họa?
Anh yêu thích nhất là bức họa“ Last supper”.
Hoạt động giải trí gần Leonardo' s Last Supper Tickets.
Tranh của Renée Cox tên Yo Mama' s Last Supper.
The Last Supper” chắc chắn đã được thể hiện trước đó.
Last Supper", một phần của chương trình TV The Outer Limits.
Last Supper là một trong những tác phẩm ấn tượng nhất của Leonardo.
Last Supper là một trong những tác phẩm ấn tượng nhất của Leonardo.
The last supper của Leonardo da Vinci có ẩn giấu mật mã nào không?
cách Saint Apollonia Last Supper và San Lorenzo Market.
Leonardo da Vinci vẽ bức Bữa ăn chiều cuối cùng( The last supper) mất bảy năm liền.
Bạn cũng sẽ thấy một bản sao tác phẩm The Last Supper của Da Vinci khắc trên đá.
Bức tranh Mona Lisa và The Last Supper là những tác phẩm hội họa nổi tiếng nhất của Leonardo Da Vinci.
Khu vực nổi tiếng nhất của Milan là Santa Maria della Grazie nơi“ The Last Supper” của da Vinci được trưng bày.
Khu vực nổi tiếng nhất của Milan là Santa Maria della Grazie nơi“ The Last Supper” của da Vinci được trưng bày.
Trong thời gian này, ông đã vẽ ra tác phẩm nghệ thuật nổi tiếng“ Madonna on the Rocks” và“ The Last Supper“.
Nhà nghiên cứu Italia Sabrina Sforza Galitzia đã đưa ra một giải thích khác biệt về bức tranh" Last Supper" của Leonardo da Vinci.