Examples of using Leon trotsky in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Leon Trotsky thường xuyên sử dụng các thuật ngữ" Chủ nghĩa Bolshevik" và" người Bolshevik" sau khi đào tẩu khỏi Liên Xô để phân biệt với những gì ông ta cho là Chủ nghĩa Lenin thực thụ và với chế độ trong quốc gia và đảng nổi lên dưới thời Stalin.
Già'- cái tên mà mọi người thường gọi Leon Trotsky, một người Nga nổi tiếng đang ẩn náu bên trong.
lãnh tụ cách mạng Leon Trotsky, họ trao đổi ý tưởng
còn cho cả các đối thủ xã hội chủ nghĩa của ông như Leon Trotsky, khi đó là một người Menshevik, người đã xuất
tuyên bố rút Nga ngay lập tức khỏi Thế chiến I. Leon Trotsky được bổ nhiệm làm Chính ủy Ngoại giao của chính phủ Bolshevik mới.
Bên cạnh thực tế là không ai đã từng rút khỏi Bộ Chính trị, không ai trong đảng đã từng có sự táo bạo để nói chuyện với một lãnh đạo của đảng theo cách như vậy trước mặt Ủy ban Trung ương kể từ Leon Trotsky trong những năm 1920.
Vladimir Lenin, Leon Trotsky, Adolf Hitler,
Trong số những người tham dự nổi tiếng có Vladimir Lenin, nhà lãnh đạo lưu vong của Đảng Bolshevik xã hội chủ nghĩa cấp tiến; Leon Trotsky, cựu đối thủ chính trị
Leon Trotsky với con gái Nina.
Leon Trotsky, nhà cách mạng Nga.
Leon Trotsky, nhà cách mạng Nga.
Leon Trotsky, nhà cách mạng Nga.
Năm 1940, Leon Trotsky bị ám sát.
Leon Trotsky Cuộc Cách Mạng Bị Phản Bội.
Leon Trotsky và vợ Natalia Sedova.
Kamenev là anh em rể của Leon Trotsky.
Kamenev là anh em rể của Leon Trotsky.
Leon Trotsky Cuộc Cách Mạng Bị Phản Bội.
Hải quân Leon Trotsky.
Dân ủy Quân sự và Hải quân Liên bang Leon Trotsky.