Examples of using Liếc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trước khi kéo rèm cửa lại, tôi liếc sang cửa sổ phòng ngủ của Six.
Sandy liếc quanh.
Tôi liếc vào gương: trông tôi khiếp thật.
Nó liếc nhanh về phía Amy.
Thế này thì tốt hơn?” anh ta nói, liếc ngang qua bàn.
chỉ tình cờ liếc đồng hồ?
Jason liếc về phía các bạn mình.
Tôi liếc về phía Arcueid.
Anh ta liếc Seth.
Bà ta ngừng lại, liếc qua vai tôi.
Lucy liếc qua.
Tôi liếc về phía Iris.
Cô ấy liếc tôi.
tránh ngọ ngoậy hoặc liếc quanh phòng;
Anh liếc trở lại chỗ Astrid.
Tôi liếc sang tay trái về phía trung tâm thành phố.
Cá là nó sẽ liếc.”.
Paul liếc qua lá thư.
Cô liếc bạn học bên cạnh.
Tôi liếc vào tờ báo buổi sáng.