LIẾC in English translation

glance
cái nhìn
nháy mắt
liếc nhìn
ánh mắt
liếc
lướt qua
ánh nhìn
nhìn lướt qua
cái nhìn thoáng qua
cái liếc mắt
look
nhìn
trông
xem
xem xét
tìm
vẻ
coi
nghe
hãy nhìn xem
kìa
squint
nheo mắt
liếc
mắt lác
nhìn
glanced
cái nhìn
nháy mắt
liếc nhìn
ánh mắt
liếc
lướt qua
ánh nhìn
nhìn lướt qua
cái nhìn thoáng qua
cái liếc mắt
looked
nhìn
trông
xem
xem xét
tìm
vẻ
coi
nghe
hãy nhìn xem
kìa
glancing
cái nhìn
nháy mắt
liếc nhìn
ánh mắt
liếc
lướt qua
ánh nhìn
nhìn lướt qua
cái nhìn thoáng qua
cái liếc mắt
glances
cái nhìn
nháy mắt
liếc nhìn
ánh mắt
liếc
lướt qua
ánh nhìn
nhìn lướt qua
cái nhìn thoáng qua
cái liếc mắt
looking
nhìn
trông
xem
xem xét
tìm
vẻ
coi
nghe
hãy nhìn xem
kìa
looks
nhìn
trông
xem
xem xét
tìm
vẻ
coi
nghe
hãy nhìn xem
kìa
squinting
nheo mắt
liếc
mắt lác
nhìn

Examples of using Liếc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trước khi kéo rèm cửa lại, tôi liếc sang cửa sổ phòng ngủ của Six.
Before I close the curtain, I glance to Six's bedroom window.
Sandy liếc quanh.
Sandy looked around.
Tôi liếc vào gương: trông tôi khiếp thật.
I look in the mirror; I look awful.
liếc nhanh về phía Amy.
She looks Amy over quickly.
Thế này thì tốt hơn?” anh ta nói, liếc ngang qua bàn.
Isn't that right, friend?” he said, looking across the table.
chỉ tình cờ liếc đồng hồ?
just casually glance at the clock?
Jason liếc về phía các bạn mình.
Jason looked back to his men.
Tôi liếc về phía Arcueid.
I look over to Arcueid.
Anh ta liếc Seth.
She looks to Seth.
Bà ta ngừng lại, liếc qua vai tôi.
She stopped, looking over my shoulder.
Lucy liếc qua.
Lucy looked over.
Tôi liếc về phía Iris.
I look back at Iris.
Cô ấy liếc tôi.
Sean- Because she looks after me.
tránh ngọ ngoậy hoặc liếc quanh phòng;
avoid fidgeting or looking around the room;
Anh liếc trở lại chỗ Astrid.
He looked back at Astrid.
Tôi liếc sang tay trái về phía trung tâm thành phố.
I look to my left which heads downtown.
Cá là nó sẽ liếc.”.
I'll bet he looks.".
Paul liếc qua lá thư.
Paul looked over the letter.
liếc bạn học bên cạnh.
You look to the student next to you.
Tôi liếc vào tờ báo buổi sáng.
I looked in the morning newspaper.
Results: 373, Time: 0.0302

Top dictionary queries

Vietnamese - English