LIỆU BẠN CÓ in English translation

whether you have
cho dù bạn có
cho dù bạn đã
xem bạn đã
xem có
cho dù anh có
liệu có
việc liệu bạn đã
if you
nếu anh
nếu cậu
nếu cô
nếu em
nếu ông
nếu ngươi
nếu con
của bạn nếu bạn
nếu bạn có
will you
bạn sẽ
anh sẽ
cô sẽ
em sẽ
cậu sẽ
ông sẽ
ngươi sẽ
con sẽ
liệu bạn
chị sẽ
would you
bạn sẽ
anh sẽ
cô sẽ
bạn muốn
cậu sẽ
em sẽ
liệu bạn
ông sẽ
con sẽ
anh muốn
whether you are
cho dù bạn là
whether you can
liệu bạn có thể
cho dù bạn có thể
xem bạn có thể
việc bạn có thể
dù con có
liệu rằng anh có thể
liệu họ có
whether you might
would you be able
liệu bạn có
whether you're
cho dù bạn là

Examples of using Liệu bạn có in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng nhưng câu chuyện đằng sau đó liệu bạn có ngờ tới!
But there is the back story if you were wondering!
Liệu bạn có thoải mái nói chuyện với họ?
Would you be comfortable talking to them?
Liệu bạn có phải cao thủ của trò này?
Will you be the master of this game?
Liệu bạn có phải là người sống sót cuối cùng?
Will you be the last survivor?
Liệu bạn có để bản thân mình bị lừa dối?
Would you let yourself be deceived?
Liệu bạn có phải cao thủ của trò này?
Will you be a master of this game?
Ung Thư Tuyến Nước Bọt: Liệu Bạn Có Biết?
Skin Cancer: Would You Know?
Liệu bạn có dám thử ngày làm vườn khỏa thân thế giới?
Will you be taking part in World Naked Gardening Day?
Nếu không nhận thức được gì cả, liệu bạn có gì để nghiền ngẫm đây?
If you don't perceive anything will you have anything to contemplate?
Hãy tự hỏi liệu bạn có vẫn còn yêu.
Ask yourself if you are still in love.
Hãy xem liệu bạn có vẫn còn đang tin vào những điều dưới đây.
Then see if you can find out what's laying beneath it.
( Tôi muốn biết rằng liệu bạn có bất ngờ).
(I knew you would be surprised).
Liệu bạn có lọt vào số đó?
Can you be reached at that number?
Liệu bạn có đủ kiên nhẫn để chờ?
Would you be patient enough to wait?
Liệu bạn có đủ dũng khí để cứu cô ấy?
Will she be brave enough to save her family?
Xem liệu bạn có sẵn sàng chấp nhận lời xin lỗi.
Consider if you are ready to accept the person's apology.
Liệu bạn có may mắn như người ta?
Are you not as lucky with the ladies?
Mọi thứ ông quan tâm là liệu bạn có đủ tài năng hay không".
All he cared about was whether you were competent enough or not.”.
Tự hỏi bản thân liệu bạn có thật sự đói.
Ask yourself if you are actually hungry.
Hãy xem liệu bạn có vẫn yêu mến chúng tôi sau khi đọc những điều này.
We will see if they still love me after they read it.
Results: 348, Time: 0.0698

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English