Examples of using Liệu pháp sốc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thôi miên, liệu pháp sốc.
Chuyện gì vậy? Liệu pháp sốc?
Chuyện gì vậy? Liệu pháp sốc?
Liệu pháp sốc? Chuyện gì vậy?
Nếu đây là năm 1940, liệu pháp sốc điện.
ECT, trước đây gọi là“ liệu pháp sốc”, đã từng bị tai tiếng.
ECT, trước đây gọi là“ liệu pháp sốc”, đã từng bị tai tiếng.
ECT, trước đây gọi là“ liệu pháp sốc”, đã từng bị tai tiếng.
cần tránh liệu pháp sốc.
ông biết gì về liệu pháp sốc điện?
Đó là lý do ông ở đây, nhưng trước tiên, bác sĩ, ông biết gì về liệu pháp sốc điện?
ông biết gì về liệu pháp sốc điện?
Và một lần nữa, Soros đã giới thiệu" liệu pháp sốc" của ông Jeffrey Sachs và được hỗ trợ và cổ vũ.
nhiều lần sử dụng liệu pháp sốc.
Yushchenko là giám độc Ngân hàng Trung ương chịu trách nhiệm bãi bỏ kiểm soát tiền tệ quốc gia theo" liệu pháp sốc" tháng 10 năm 1994.
Chương trình“ Liệu pháp sốc” dành Nam Tư vừa là duy nhất trong vùng vừa có tầm ảnh hưởng chính trị quan trọng trong giai đoạn 1989- 90.
Về nỗi đau của những người khác, Sontag mô tả cuốn sách là" nhiếp ảnh như một liệu pháp sốc" được thiết kế để" gây kinh hoàng và làm mất tinh thần".
McMurphy sợ cô y tá Ratched và đám Combine là phải, vì họ quả đã buộc gã phải chịu liệu pháp sốc và giải phẫu thùy não không có lý do xác đáng.
Tuy nhiên, Nga gần như không thể là một mối đe dọa khi họ đang trải qua đã trải qua" liệu pháp sốc" của IMF và toàn bộ quốc gia đang bị tổn thương.
Công nghệ: Liệu pháp sốc điện từ.