LIỆU PHÁP SỐC in English translation

shock therapy
liệu pháp sốc
điều trị sốc
phương pháp trị liệu sốc
shockwave therapy
liệu pháp sóng xung kích
trị liệu sóng xung kích
liệu pháp sốc
trị liệu shockwave

Examples of using Liệu pháp sốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thôi miên, liệu pháp sốc.
Hypnotism, shock therapy.
Chuyện gì vậy? Liệu pháp sốc?
What's the matter with you? Shock treatment?
Chuyện gì vậy? Liệu pháp sốc?
Shock treatment? What's the matter with you?
Liệu pháp sốc? Chuyện gì vậy?
Shock treatment? What's the matter with you?
Nếu đây là năm 1940, liệu pháp sốc điện.
If it was 1940, shock therapy.
ECT, trước đây gọi là“ liệu pháp sốc”, đã từng bị tai tiếng.
ECT, formerly known as"shock therapy," once had a bad reputation.
ECT, trước đây gọi là“ liệu pháp sốc”, đã từng bị tai tiếng.
ECT, formerly known as"shock therapy," used to have a negative reputation.
ECT, trước đây gọi là“ liệu pháp sốc”, đã từng bị tai tiếng.
ECT, once known as“shock therapy,” formerly had a bad reputation.
cần tránh liệu pháp sốc.
wanted to avoid shock therapy.
ông biết gì về liệu pháp sốc điện?
what do you know about shock therapy?
Đó là lý do ông ở đây, nhưng trước tiên, bác sĩ, ông biết gì về liệu pháp sốc điện?
What do you know about shock therapy? Which is why you're here, but first, doctor,?
ông biết gì về liệu pháp sốc điện?
what do you know about shock therapy?
Và một lần nữa, Soros đã giới thiệu" liệu pháp sốc" của ông Jeffrey Sachs và được hỗ trợ và cổ vũ.
And again it was Soros who introduced his“shock therapy” aided and abetted by his friend Jeffrey Sachs.
nhiều lần sử dụng liệu pháp sốc.
this could take a full week and several shock treatments.
Yushchenko là giám độc Ngân hàng Trung ương chịu trách nhiệm bãi bỏ kiểm soát tiền tệ quốc gia theo" liệu pháp sốc" tháng 10 năm 1994.
Yushchenko as Head of the Central Bank was responsible for deregulating the national currency under the October 1994“shock treatment”.
Chương trình“ Liệu pháp sốc” dành Nam Tư vừa là duy nhất trong vùng vừa có tầm ảnh hưởng chính trị quan trọng trong giai đoạn 1989- 90.
One aspect of Yugoslavia's"Shock Therapy" programme was both unique within the region and of great political importance in 1989-90.
Về nỗi đau của những người khác, Sontag mô tả cuốn sách là" nhiếp ảnh như một liệu pháp sốc" được thiết kế để" gây kinh hoàng và làm mất tinh thần".
In Regarding the pain of others Sontag describes the book as'photography as shock therapy' that was designed to'horrify and demoralize'.
McMurphy sợ cô y tá Ratched và đám Combine là phải, vì họ quả đã buộc gã phải chịu liệu pháp sốc và giải phẫu thùy não không có lý do xác đáng.
McMurphy is right to be afraid of Nurse Ratched and the Combine, who eventually force him to undergo shock treatment and an unwarranted lobotomy.
Tuy nhiên, Nga gần như không thể là một mối đe dọa khi họ đang trải qua đã trải qua" liệu pháp sốc" của IMF và toàn bộ quốc gia đang bị tổn thương.
However, Russia being a threat was near impossible as they were going through was going through the IMF's“shock therapy” and the entire nation was hurting.
Công nghệ: Liệu pháp sốc điện từ.
Technology: Electro-magnetic shockwave therapy.
Results: 179, Time: 0.0221

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English