SỐC in English translation

shock
sốc
giật
chấn
overdose
quá liều
sốc
dùng thuốc quá liều
sốc thuốc
dùng
shocked
sốc
giật
chấn
shocking
sốc
giật
chấn
shocks
sốc
giật
chấn

Examples of using Sốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi sẽ không sốc nếu họ kiếm được hơn 1 triệu USD.
I wouldn't be shocked if they earned more than$ 1 million.
Sốc thật.
That's shocking.
Họ đang rất sốc và tuyệt vọng.
They are choked and desperate.
Mẹ sốc khi con gái 15 tuổi sinh con trong toilet trung tâm thương mại.
Mother stunned after 15-year-old gives birth in toilet of KK mall.
Thật sốc khi cậu ấy lại làm điều đó".
It was shocking when he did that.
Những gia đình này đều rất sốc sau khi biết về vụ án mạng.
Neighbors are quite upset after hearing about the murder.
Nhưng tôi sẽ sốc nếu họ không quay lại với nhau trong thời gian tới.”.
And I will now be shocked if they do not stay up.”.
Anh cảm thấy sốc vì không biết rằng mình đã bị tiểu đường.
It was shocking because I didn't know I had diabetes.
Những tên thuộc phe cựu quỷ vương sốc trước lời nói của Ajuka Beelzebub- sama.
The Old-Maou faction guys are shocked at Ajuka Beelzebub-sama's words.
Sốc nhỉ.
That's shocking.
Người vợ sốc nặng khi phát hiện tin nhắn trong điện thoại của chồng.
A woman is shocked when she reads a text on her husband's phone.
Nhiều người" sốc" khi gặp tôi ngoài đời.
Some"friends" were shocked when they see me in real life.
Đó là một chút sốc để nói ít nhất.
It was a bit of a shock to say the least.
Sốc với những phát hiện mới về“ chuyện yêu”.
I was shocked by this newfound revelation of“true love”.
Fans sốc với khuôn mặt" không tô vẽ" của thành viên 2NE1.
Fans have been shocked by the no makeup looks of the 2NE1 members.
Cô ấy chết vì sốc do đau, chứ không phải các vết thương.
She died from shock due to the pain, not from the wounds.
Lúc đấy cũng sốc, cũng buồn.
It was shocking while also sad.
sốc, cái gì chứ?
She is shocked, what?
Tôi bị sốc trước sự bất tài của những người phụ trách công việc.
I am appalled by the incompetence of the people in charge of the work.
Tôi bị sốc, và nó thể hiện ra trên gương mặt tôi.
I was appalled, and it showed in my face.
Results: 7618, Time: 0.0243

Top dictionary queries

Vietnamese - English