Examples of using Rất sốc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các bạn sẽ rất sốc và bất ngờ.
Tôi rất sốc và đau buồn.
Các cầu thủ đều rất sốc.
Chắc bà sẽ rất sốc, rồi chẳng may ngã trượt chân thì sao?
Tôi chỉ có thể nhắc lại rằng tôi rất sốc.
Một số đồng nghiệp của tôi rất sốc.
Tôi sẽ rất sốc nếu chỉ có mỗi Mitch.
Tôi chỉ có thể nhắc lại rằng tôi rất sốc.
Nhiều cầu thủ cho biết, họ rất sốc.
Chắc anh rất sốc sau khi xem video.
Là một người mẹ, tôi rất sốc.
Tôi sẽ rất sốc nếu hắn cho qua chuyện này.
Là một người mẹ, tôi rất sốc.
Tôi sẽ rất sốc nếu điều đó xảy ra.
Là một người mẹ, tôi rất sốc.
Em sợ họ sẽ rất sốc.
Về chuyên môn, tôi rất sốc.
Nếu Thiên Mỹ có ở đây chắc chắn cô sẽ rất sốc.
Thật lòng mà nói, tôi rất sốc.
tôi sẽ rất sốc.