chống sốckhả năng chống sốckháng sốcchịu sốcsức đề kháng sốc
shock-resistant
chống sốcchống va đập
shock-proof
chống sốcchống va đập
shock protection
bảo vệ sốcchống sốc
resist shock
shock-absorbing
hấp thụ sốcchống sốc
shock resistant
chống sốcchống va đập
anti shock
chống sốc
shock proof
chống sốcchống va đập
shock-resistance
chống sốckhả năng chống sốckháng sốcchịu sốcsức đề kháng sốc
Examples of using
Chống sốc
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Chống sốc và giúp kích cỡ tôm, cá đồng đều.
Antishock and help shrimp, fish have consistent size.
Máy chống sốc âm Có, với giá trị đặt trước.
Negative shockwave counter Yes, with value preset.
Thật dễ dàng để lấy đi và chống sốc.
It's easy to take away and shockproofed.
Bền hơn và chống sốc.
More durable and anti-shocking.
Giai đoạn thứ tư là gây tê và chống sốc.
The fourth stage is anesthesia and anti-shocks.
Trọng lượng nhẹ, mạnh mẽ, chống sốc và chống bụi tốt.
Light weight, strong strength, good anti-shocking and dustproof.
Là dầu giảm xóc chống sốc.
As the shockproof damping oil.
Tính năng: Chống sốc.
Feature: anti-slippery anti-shock.
Vật liệu của bát nước ép để bền hơn và chống sốc.
PC materials of the juice-bowls to be more durable and anti-shocking.
Blancpain đã tìm ra cách điều chỉnh các thiết kế chống sốc để chúng có thể được gắn vào kính hiển vi của cỡ nòng Ladybird.
Blancpain found a way to adapt anti-shock designs so that they could be fitted into the microsize of the Ladybird calibre.
Tổ chức Y tế Thế giới đã khuyến cáo sử dụng quần áo dùng không khí nén chống sốc để hỗ trợ cho đến khi thực hiện các biện pháp khác như phẫu thuật.[ 1].
The World Health Organization has recommended non-pneumatic anti-shock garment to help until other measures such as surgery can be carried out.[1].
Bánh răng hợp kim thép có độ tinh khiết cao, chống sốc mạnh, bánh răng mặt đất cải thiện khả năng tải, làm mát và giảm tiếng ồn, truyền ổn định.
High purity alloy steel gear, strong shock resistance, profile ground gears improve the load capacity, cooling and noise lowering performance, stable transmission.
Bộ tạo dao động tỏ ra rất chống sốc và hoạt động ở điện áp rất thấp, đảm bảo tuổi thọ pin của một năm.
The oscillator proved to be very shock-resistant and worked at a very low voltage, ensuring a battery life of one full year.
Cũng vì đúc Mehana mạnh có thể cung cấp tuyệt vời chống sốc và biến dạng thấp,
Also because the strong Mehana castings can provide excellent anti-shock and low deformation, the machine is not only durable
một tính năng quan trọng sẽ là khả năng chống sốc.
risk of electric shock, another important feature would be shock resistance.
Hơn nữa, nhà sản xuất điện thoại chống sốc mỏng nhất thế giới quảng bá thiết bị X.
Moreover, the manufacturer as the world's thinnest shock-proof phone promotes the X-device.
Chức năng chống sốc, cánh tay được tự động khóa khi không nhận được tín hiệu mở.
Anti-shock function, the arm is automatically locked when no open signal is received.
Tuy nhiên, tác động có thể khiến các ổ cứng thông thường không thể sử dụng được vì chúng không chống sốc như SSD.
Impacts may however render conventional hard drives unusable as they are not as shock-resistant as SSDs.
khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao, chống sốc nhiệt và chống trầy xước.
aluminium alloy characterized by dense coating, high temperature oxidation resistance, heat shock resistance and scratch resistance..
Lắp đặt miếng cao su chống sốc ở chân máy sẽ giúp sản phẩm ổn định hơn, ít rung hơn và tải nhẹ hơn.
Installation of shock-proof rubber pad on the machine foot will make the product more stable, less vibration and lighter load.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文