LOẠN in English translation

disorder
rối loạn
bệnh
mắc chứng rối loạn
chứng
chaos
hỗn loạn
sự hỗn loạn
hỗn độn
tình trạng hỗn loạn
hỗn mang
sự
rebellion
nổi loạn
cuộc nổi dậy
nổi dậy
phản loạn
cuộc khởi nghĩa
cuộc
mess
mớ hỗn độn
lộn xộn
đống lộn xộn
gây rối
rắc rối
đùa
hỗn loạn
đống hỗn độn
gây chuyện
bừa bộn
riots
chống bạo động
bạo loạn
nổi loạn
cuộc nổi loạn
náo loạn
cuộc
cuộc bạo động
vụ
động
panic
hoảng loạn
hoảng sợ
hoảng hốt
sợ hãi
confusion
nhầm lẫn
sự bối rối
hỗn loạn
rối loạn
lẫn lộn
lú lẫn
sự hỗn loạn
sự lẫn lộn
sự hoang mang
sự lộn xộn
turmoil
bất ổn
tình trạng hỗn loạn
hỗn loạn
rối loạn
khủng hoảng
biến động
xáo trộn
tình trạng bất ổn
tình trạng rối loạn
xáo động
unrest
tình trạng bất ổn
bất ổn
bạo loạn
bạo động
tình trạng bạo loạn
tình trạng náo động
tình
náo
disturbance
rối loạn
xáo trộn
nhiễu loạn
gây rối
phiền nhiễu
náo loạn
sự quấy rầy
xáo động
sự
quấy rối
havoc
of turbulence

Examples of using Loạn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Rối loạn cương dương trong liệu pháp phức tạp;
Erectile dysfunction as part of complex therapy;
Cống hiến và chống phản loạn.
By Col. Commitment and Counter insurgency.
Trong chùa cũng như vậy đều là những thứ này đang làm loạn.
The same goes for the temples, where things like these are wreaking havoc.
Nguyên nhân của Răng Crooked- Soft Tissue loạn.
The Causes of Crooked Teeth- Soft Tissue Dysfunction.
Hãy thôi làm loạn và ra ngoài đi.
Stop causing a ruckus and get out.
Một thứ tàng hình đang làm loạn ở đại lộ 5th.
Havoc around Fifth Avenue. Something invisible's been wreaking.
như“ Gió loạn trong nhà thương” nói.
like‘turbulent winds of the Infirmary' saying.
Một thứ tàng hình đang làm loạn ở đại lộ 5th.
Something invisible's been wreaking havoc around 5th Avenue.
Giám đốc ngân hàng kiện chúng tôi vì làm loạn ở ngân hàng.
The bank manager sued us for the ruckus that we caused at the bank.
Nhưng trót sinh trong thời loạn.
But in turbulent times.
Đó là lý do cho việc giết người điên loạn? Cảm ơn.
Thanks. a kill crazy rampage?- That's your excuse for going on.
chúng thả con bé gây loạn.
they cut her loose to wreak havoc.
An8} Sao chỉ vì lời của một bà nữ tu mà loạn lên thế hả?
An8}Why are you causing this ruckus after only listening to that nun?
Điên loạn. Đánh nhau, chết chóc, tiêu diệt, phá huỷ.
License to kill, death, destruction, mayhem. Crazy.
Điên loạn. Đánh nhau, chết chóc, tiêu diệt, phá huỷ.
License to kill, death, destruction, mayhem. This is crazy.
Tránh: để cho người bạn nhỏ năng động của bạn chạy loạn khắp nhà.
Avoid: Letting your energetic little friend run riot around the whole house.
Nhiều DN giảm giá như… chạy loạn”.
A lot of great cuts on Hysteria, such as"Run Riot"….
Đời là trận cười điên loạn.
Life. Life is a goddamned laugh riot.
Tính làm loạn ở đây hả nhóc?
You making a mess here?
Tính làm loạn ở đây hả nhóc?
Making a mess here, huh?
Results: 442, Time: 0.071

Top dictionary queries

Vietnamese - English