Examples of using Luôn vui in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giá mà luôn vui vẻ như này.
Tôi hân hạnh lắm, tôi luôn vui vì được giúp nhưng anh bạn gặm nhấm đồng loại.
Chúc em luôn vui với ngôi nhà thứ 2 này.
Điều làm đi làm luôn vui.
Thường thì người thắng luôn vui.
Chúng tôi luôn vui mừng chào đón tất cả các nhà giao dịch Forex mới và hiện tại vào vòng trong của chúng tôi.
V Chúng tôi luôn vui mừng đón nhận những ý kiến vì chúng giúp định hướng và nâng cao các giải pháp cho chúng tôi.
Nhưng chúng tôi luôn vui mừng chào đón người chơi từ hầu hết mọi nơi trên thế giới.
Tôi luôn vui khi nghe tin anh vẫn làm công việc nghiên cứu thực nghiệm về hiện tượng tự nhiên, và vui vì anh đã thành công.
Chúng tôi luôn vui mừng khi Aceris giúp một khách hàng để đạt được mục tiêu của mình một cách hiệu quả chi phí,” nói William Kirtley, hiệu trưởng của Luật Aceris.
em phụ nữ luôn vui tươi, trẻ trung,
Tôi luôn vui khi nghe tin anh vẫn làm công việc nghiên cứu thực nghiệm về hiện tượng tự nhiên, và vui vì anh đã thành công.
Cass, nghe này, bọn này luôn vui vẻ giúp đỡ,
Tôi luôn vui khi nghe tin anh vẫn làm công việc nghiên cứu thực nghiệm về hiện tượng tự nhiên, và vui vì anh đã thành công.
Sophie đã đáp:“ Tôi luôn vui khi được ở quanh những người thông minh, mà lại giàu có và quyền lực.
vì các show luôn vui, nhưng tôi cảm thấy chuyến lưu diễn này… khá tốt.
Nó luôn vui tươi và kì quái,
Tôi luôn vui khi một trang web có định hướng xã hội đưa ra cho tôi quyết định chính xác có bao nhiêu thông tin mà tôi muốn để mọi người nhìn thấy.
Đó là… Quá nhiều nỗi đau khổ trên thế giới mỗi ngày Vì vậy tôi luôn vui vẻ khi nhận đc 1 niềm hạnh phúc.
Trung Quốc luôn vui mừng nhìn thấy sự phát triển quan hệ hợp tác, thân thiện bình thường giữa các nước.”.