MÀ CON NGƯỜI in English translation

that people
rằng người dân
that man
rằng con người
người đàn ông đó
gã đó
kẻ đó
chàng đó
tên đó
rằng man
ông ấy
thằng đó
là người
that human
rằng nhân
rằng người
rằng con
mà human
rằng con người nhân loại
that a person
mà con người
mà một cá nhân
cho rằng một người
that mankind
rằng nhân loại
rằng loài người
rằng con người
that humanity
mà nhân loại
rằng loài người
mà con người
that humans
rằng nhân
rằng người
rằng con
mà human
rằng con người nhân loại
that humankind
rằng loài người
rằng nhân loại
mà con người
that men
rằng con người
người đàn ông đó
gã đó
kẻ đó
chàng đó
tên đó
rằng man
ông ấy
thằng đó
là người

Examples of using Mà con người in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Là một từ: đó là tình huống mà con người tìm thấy chính mình.
It's a cruel situation in which men find themselves.
Đó là cách duy nhất mà con người được cứu.
That's the only way that a man can be saved.
Nó cho thấy rõ thái độ cướp phá mà con người đối xử với tự nhiên.
It makes evident the predatory attitude with which man relates to nature.
Yên lặng là khoảng không gian mà con người thức tỉnh.
Silence is the space where man wakes up.
Đó là nơi cuối cùng mà con người di cư.
It was the last area where human beings migrated.
Đó là nơi cuối cùng mà con người di cư.
It was the last location where human beings moved.
Bóng tối- đó là khái niệm mà con người sử dụng để miêu tả cái gì xảy ra khi không có ánh sáng.
Darkness is a concept that a person uses to describe what happens when there is no light.
Tất cả những điều đó- là kết quả của sự lựa chọn cá nhân mà con người thực hiện trên cơ sở hệ thống các giá trị riêng của mình.
All of that is the result of the individual options, the individual choices that a person makes on the basis of his personal system of values.
Các ngài không muốn rớt vào tình trạng của thế giới mà con người ưa chuộng,
They did not want to fall into the state of a world that mankind prefers, which are needs,
Chính vì lí do này mà con người vẫn tiếp tục mang lại những tiến bộ mới, và vì thế, một tiêu chuẩn tuyệt đối là không thể thiếu.
It is for this reason that humanity continues to bring forth new advancements, and the reason that an absolute standard is indispensable.
Nó sẽ không thể cung cấp năng lượng và ánh sáng mà con người cần để sống sót trên Trái Đất được nữa.
It is no longer providing the energy and the light that mankind needs to survive on Earth.
Martin Kohe nói:" Sức mạnh lớn nhất mà con người có được là sức mạnh có được quyền lựa chọn".
Martin Kohe wrote in his book, Your Greatest Power,“The greatest power that a person possesses is the power to choose.”.
Sir David Attenborough phản ánh tác động đáng kể mà con người đã có trên thế giới tự nhiên trong cuộc đời của mình.
Sir David Attenborough reflects on the dramatic impact that humankind has had on the natural world within his own lifetime.
David Bohm: Và tuy nhiên theo thực tế, mọi thứ mà con người đã và đang cố gắng thực hiện đều được đặt nền tảng trên tư tưởng.
DB: And yet practically everything that mankind has been trying to do is based on thought.
Mức độ cao nhất trong ba mức độ vinh quang mà con người có thể đạt được sau cuộc sống này.
The highest of the three degrees of glory that a person can attain after this life.
Nhưng những tôn giáo đích thực là sự phát triển về năng lực mà con người phải siêu nghiệm chính nó hướng đến sự tuyệt đối.
But the true religions are the development of the capacity that humanity has to transcend itself towards the absolute.
Tất cả tội lỗi mà con người đã phạm, khởi đầu từ A-
All the sins that mankind committed, starting from Adam to the last person on this earth,
Bóng tối- đó là khái niệm mà con người sử dụng để miêu tả cái gì xảy ra khi không có ánh sáng.
Darkness is a concept that a person uses to describe what happens in the absence of light.
để phục hồi các loài vật mà con người đã xóa sổ.
we have the technology(and the biology) to bring back species that humanity wiped out.
Du lịch là một trong những hoạt động lớn nhất mà con người có thể tham gia vào.
Travel is one of the greatest activities that humankind can engage in.
Results: 1768, Time: 0.0689

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English