Examples of using Mà con người in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Là một từ: đó là tình huống mà con người tìm thấy chính mình.
Đó là cách duy nhất mà con người được cứu.
Nó cho thấy rõ thái độ cướp phá mà con người đối xử với tự nhiên.
Yên lặng là khoảng không gian mà con người thức tỉnh.
Đó là nơi cuối cùng mà con người di cư.
Đó là nơi cuối cùng mà con người di cư.
Bóng tối- đó là khái niệm mà con người sử dụng để miêu tả cái gì xảy ra khi không có ánh sáng.
Tất cả những điều đó- là kết quả của sự lựa chọn cá nhân mà con người thực hiện trên cơ sở hệ thống các giá trị riêng của mình.
Các ngài không muốn rớt vào tình trạng của thế giới mà con người ưa chuộng,
Chính vì lí do này mà con người vẫn tiếp tục mang lại những tiến bộ mới, và vì thế, một tiêu chuẩn tuyệt đối là không thể thiếu.
Nó sẽ không thể cung cấp năng lượng và ánh sáng mà con người cần để sống sót trên Trái Đất được nữa.
Martin Kohe nói:" Sức mạnh lớn nhất mà con người có được là sức mạnh có được quyền lựa chọn".
Sir David Attenborough phản ánh tác động đáng kể mà con người đã có trên thế giới tự nhiên trong cuộc đời của mình.
David Bohm: Và tuy nhiên theo thực tế, mọi thứ mà con người đã và đang cố gắng thực hiện đều được đặt nền tảng trên tư tưởng.
Mức độ cao nhất trong ba mức độ vinh quang mà con người có thể đạt được sau cuộc sống này.
Nhưng những tôn giáo đích thực là sự phát triển về năng lực mà con người phải siêu nghiệm chính nó hướng đến sự tuyệt đối.
Tất cả tội lỗi mà con người đã phạm, khởi đầu từ A-
Bóng tối- đó là khái niệm mà con người sử dụng để miêu tả cái gì xảy ra khi không có ánh sáng.
để phục hồi các loài vật mà con người đã xóa sổ.
Du lịch là một trong những hoạt động lớn nhất mà con người có thể tham gia vào.