MÀN in English translation

screen
màn hình
màn ảnh
lụa
display
hiển thị
màn hình
trưng bày
màn hình hiển thị
hiện
monitor
theo dõi
giám sát
màn hình
curtain
rèm
bức màn
tấm màn
màn cửa
bức mành
curain
performance
hiệu suất
hiệu năng
hiệu quả
màn trình diễn
biểu diễn
trình diễn
diễn
buổi biểu diễn
hiệu quả hoạt động
năng suất
veil
bức màn
tấm màn
mạng che mặt
mạng che
tấm mạng
khăn che
tấm khăn
khăn trùm
màn che
khăn voan
blackout
mất điện
màn
tắt
cúp điện
sự cố mất điện
cắt điện
desktop
máy tính để bàn
màn hình
bàn
máy
màn hình máy tính
destop
drapes
treo lên
phủ
màn
rèm
drap
shutter
màn trập
cửa trập
chớp
chụp
đóng cửa
cửa chập
lùa
màn chập

Examples of using Màn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Này, cái đống gì thế, mấy màn ren để tô điểm thêm căn nhà sao?
You gonna beautify the house with? Hey, what is those, lace curtains.
Mùa Hè Kinh Hoàng' 84 được chiếu mở màn tại Liên hoan phim Sundance 2018.
Summer of'84 screened at the 2018 Sundance Film Festival.
Street Fighter II: Màn bonus phá xe trong đời thực.
That Street Fighter II car smashing bonus stage in real life.
Các cạnh được bẻ cong làm trung tâm màn hình, làm cho màn hình dễ vệ sinh.
Beveled sides center the screens, making screen bed easy to clean.
Bạn đã thắng 20 màn không sử dụng vật phẩm.
Cleared 20 scenes without using items.
Màn ngủ cũng hầu như vô dụng vì A.
Bed nets are almost useless, too, because A.
Bạn đã thắng 3 màn sử dụng Tấm vải khéo léo. Né tránh chập chờn~.
Cleared 3 scenes using the Nimble Cloth. Evade flutteringly~.
Màn hình hoặc TV có cổng HDMI.
A monitor or TV with an HDMI port.
Màn Một” trong cuộc đời của Henri Dunant khép lại vào ngày 24 tháng 6 năm 1859.
Act One of Henri Dunant's life closed June 24, 1859.
Tiếp theo màn‘ Belle cùng mẹ của nàng'.
Next scene was“Belle And her mother'.
Họ có màn kết hợp với nhau.
They have scenes together.
Game có tất cả 50 màn chơi cho bạn thử sức.
The game has 50 levels for you to play through.
Kì thực, một màn vừa rồi anh nhìn thấy toàn bộ.
Basically, see one show then you have seen them all.
Là cao thủ đứng sau màn có thể điều khiển tất cả chắc?
Was it possible that someone behind the scenes was controlling everything?
Hầu hết các màn đều yêu cầu ám sát một hoặc nhiều người.
Most levels require the assassination of one or more people.
Màn hình LCD 4 dòng.
Màn hình: 2-line backlit LCD graphic display.
Nguyên Thảo mở màn với bài hát này.
We open the show with this song.
Nhìn thấy màn này, mọi người hiểu ngay.
Seeing this scene, everyone understood.
Một khẩu súng xuất hiện trong màn I, để bắn trong màn III của vở kịch.
A gun that appears in Act I, to fire in Act III.
Màn cuối của nó được hoàn thành bởi Franco Alfano.
Two final scenes were completed by Franco Alfano from Puccini's sketches.
Results: 3594, Time: 0.895

Top dictionary queries

Vietnamese - English