Examples of using Mánh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không mánh khoé, không trái phiếu, không chơi ngân quỹ ngắn hạn.
Chắc có lẽ thầy biết mánh.
Chắc có lẽ thầy biết mánh.
Bây giờ, tiếp theo là một chút mánh.
Lĩnh vực này thì không thể mánh được.
Tớ có thể dạy cậu mánh nếu cậu muốn.
Chúng đã trúng mánh.
Xin chào? Chơi mánh đủ rồi Bert?
Xin chào? Chơi mánh đủ rồi Bert.
Dùng tiền của tôi, dùng… mánh khóe của cô.
Hoặc họ trúng mánh?
Xin chào? Chơi mánh đủ rồi Bert.
Thực ra ông có thể dạy tôi vài mánh.
Xin chào? Chơi mánh đủ rồi Bert?
Cứ nghĩ là có lẽ bố tìm thấy vài mánh ở dưới đó---.
Xin chào? Chơi mánh đủ rồi Bert.
Tiếc là tôi dùng mánh này nhiều lần.
Xin chào? Chơi mánh đủ rồi Bert?
Chị phải biết mánh.
Nhưng sau đó-- và đây là mánh lưới-- Fehr và Gachter nói rằng-- tại lượt thứ bảy họ