Examples of using Mèo trắng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giấc mơ về mèo trắng.
Chẳng lẽ là biến thành mèo trắng.
Rồi đến một ngày, mèo trắng già chết đi.
Tiêu đề: Mèo Trắng.
Hãy cho chúng tôi về, uh, mèo trắng, ông Walsh.
Nhóc mèo trắng này có khó ưa đấy
Nhiều giống mèo tạo ra mèo trắng, nhưng giống mèo
Nếu nhìn thấy mèo trắng, điều này có nghĩa là bạn đang gặp khó khăn.
Tại Hoa Kỳ, mèo trắng tượng trưng cho may mắn,
Hai ngày sau, mèo trắng hạ sinh năm chú mèo con, và trở thành mẹ mèo thật sự.
Một số người cho rằng mèo trắng mang lại may mắn nói chung,
Ngoài ra, mèo trắng đáng yêu này trong một chiếc váy màu hồng
Giống như bất cứ thứ gì có màu sáng, mèo trắng dễ bị bẩn hơn những con mèo màu khác.
Mô tả: LAU mèo Trắng là một nhẹ sản phẩm chất lượng với kính thiên văn xử lý được làm bằng nhôm, kéo dài trong 90- 180.
Nếu bạn thích mèo trắng, bộ bài nghệ thuật này là một món sưu tập dễ thương.
Khi Kyutaro mở cửa phòng của con mèo, trước mắt anh là một con mèo trắng rất dễ thương.
Đối với dân Anh, mèo trắng đem đến xui xẻo trong khi mèo đen đem đến may mắn.
Kiki trở nên chán nản và phát hiện mình không còn hiểu được tiếng của Jiji nữa; Jiji lúc này đã kết bạn với một nàng mèo trắng xinh đẹp.
Mèo trắng với chỉ có một mắt xanh bị điếc chỉ ở tai gần nhất với mắt màu xanh.
có lẽ mèo trắng và dây chuyền kim cương?