MÌNH CÓ NÊN in English translation

should i
tôi nên
tôi phải
tôi cần
tôi sẽ
mình nên
chúng ta nên
em nên
nếu tôi
liệu tôi
có nên

Examples of using Mình có nên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không biết mình có nên hỏi hay không.
I don't know if I should ask or not.
Vậy mình có nên cài win 10 hay không???
Should I get win10 or not?
Tôi không chắc là mình có nên lo về việc đó hay không nữa.
I'm not sure whether I should be worried about that or not.
Mình có nên thử một lần?!
You should try it once??
Chán nản, tôi tự hỏi mình có nên bỏ cuộc chăng?
Frustrated, I wondered if we should just give up?
Mình có nên chôn cái gói này sâu giữa rừng?
Shouldn't I bury this parcel in the depths of this forest?
Mình có nên bỏ ra một số tiền để mang về một chiếc ghế.
I should probably start putting money away for a wheelchair.
Mình có nên nhìn không?
No, I shouldn't peek at them?
Người thể tự hỏi liệu mình có nên.
You're probably wondering if you should.
Đôi lúc, cô tự hỏi liệu mình có nên kể với anh.
I often wonder if we should tell her.
Đôi lúc, cô tự hỏi liệu mình có nên kể với anh.
I sometimes wonder if I should have told them.
Mình có nên gom góp tất cả tiền bạc
Should I scrape together all my money and try making a proper,
Mình có nên cảm ơn anh ta vì đã lắng nghe mình nói mà không hề phê phán, bình luận gì?
Should I thank him for listening to me without criticism and without comment?
Sau đó, tôi tự hỏi" mình có nên sợ hãi?" Bạn biết đấy,
So then I'm like, should I be nervous,
Điêu khắc chiếm toàn bộ thời gian rảnh rỗi… Mình có nên gom góp tất cả tiền bạc và cố gắng thực hiện một tác phẩm điêu khắc hoành tráng, đắt tiền, và lạ mắt?'.
Sculpting takes a whole room… Should I scrape together all my money and try making a proper, expensive, and fancy sculpture?'.
Không chỉ là chọn trường đại học, mà còn mình có nên vào đại học hay không…”.
And… it just shouldn't be a question of,“should I go to college or not?”.
Họ không lãng phí thời gian để tự hỏi" Liệu mình có thể?" hay" Liệu mình có nên làm?".
They don't waste time asking themselves questions like“Can I?” or“Should I?”.
Em hiện đang tự hỏi bản thân rằng liệu mình có nên kết hôn trước khi thực hiện nghĩa vụ hay sau khi ra quân”.
I'm currently wondering about whether I should get married before I go to the military or after I'm done.”.
Và tôi không biết mình có nên duy trì mối quan hệ này nữa hay không?
I don't even know whether I should continue to hold on to this relationship or not?
Tôi hiện đang tự hỏi bản thân rằng liệu mình có nên kết hôn trước khi thực hiện nghĩa vụ hay sau khi ra quân".
I am really worried about whether I should get married before or after I go to the military.”.
Results: 56, Time: 0.0466

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English