Examples of using Móc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ sẽ móc mắt ta ra.
Ko cắn, móc mắt, và kéo tóc nhau. Các anh nhớ là.
Sau vài vụ ẩu đả… họ móc mắt ông ta ra.
Tôi sẽ móc mắt ông ra!
Vòng đeo tay này được làm bằng da bò và móc neo bằng thép không gỉ.
Móc tim và vứt cho lũ thú hoang….
Không cắn, không móc mắt và không giật tóc. Các anh hãy nhớ là.
Để em có thể móc con mắt ra.
Anh ấy tự móc mắt mình sao?
Mắt cô ấy bị móc ra. Rosita.
Ngươi dám nhìn ta, ta sẽ móc mắt ngươi ra!
không móc mắt, và kéo tóc.
Nếu chị là trộm, tôi sẽ móc mắt tôi ra!
Các anh nhớ là… ko cắn, móc mắt, và kéo tóc nhau.
Móc con mắt còn lại của thằng bé và cho bố nó ăn.
Không có máy móc nào có thể làm được việc của một người phi thường.
Lần sau ta sẽ móc mắt ngươi ra đấy.
Tôi liền móc điện thoại ra để gọi Taxi tới.
Vài lần tình cờ móc cửa, đập vào tường
Swing từ móc để móc để vượt qua tất cả các cấp.