Examples of using Mạng sống của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hắn không quan tâm gì hết ngoài mạng sống của mình.
Ông không thể khiến người ta tước đi mạng sống của mình bằng cách chĩa súng.
Cô định dùng cái gì để đổi lấy mạng sống của mình?”.
Chẳng ai muốn tự kết liễu mạng sống của mình bao giờ.
Người duy nhất… yêu cậu hơn cả mạng sống của mình….
Nếu ông quay về thì chí ít ông sẽ giữ được mạng sống của mình.
Quên hơi thở tức là đã quên mạng sống của mình.
Em sẽ bảo vệ mọi người, bằng cả mạng sống của mình.'.
Chúng tôi đều lo sợ cho mạng sống của mình”.
Hay mày sẽ phải trả giá bằng chính đứa con và mạng sống của mình?
Nhưng Celiastina đã tự kết liễu mạng sống của mình một lần.
Chẳng ai ở đó nghĩ rằng đang đặt mạng sống của mình vào nguy hiểm".
Amanda, anh yêu em hơn cả mạng sống của mình.”.
Tôi xin thề bằng cả mạng sống của mình!
Cô bảo vệ cậu bé bằng mạng sống của mình….
cầu xin mạng sống của mình.
Đây không phải là nơi cho Vincent- sama mạo hiểm mạng sống của mình.」.
Các ông đang nói là sẽ đặt cược mạng sống của mình vào ta?
Chúng ta đang đặt cược mạng sống của mình.
Tôi có quyền bảo vệ mạng sống của mình.