MỖI CHƯƠNG TRÌNH in English translation

each program
mỗi chương trình
each show
mỗi chương trình
mỗi show diễn
mỗi show
each programme
mỗi chương trình
từng chương trình
programs each
mỗi chương trình
each episode
mỗi tập phim
mỗi tập
từng tập
mỗi phần
mỗi chương trình
mỗi episode
các tập phim đều
each curriculum
each program-an

Examples of using Mỗi chương trình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sau mỗi chương trình, người ta đều nói“ anh
After every show people would come up to me
Mỗi hoạt động, mỗi chương trình được thực hiện đều là tấm lòng
Every activity, every program that is done is our heart and heart to look
Mỗi chương trình bao gồm một
Every programme consists of one
Sau mỗi chương trình, người ta đều nói“ anh
And after every show people would come up to me
Mỗi chương trình một cấp độ can thiệp kỹ thuật khác nhau tùy thuộc vào mức độ sản xuất.
Each of these programs has a different degree of technical intervention depending on your overall production level.
Với chương trình thủ công và tự động, mỗi chương trình có 2 sức mạnh
With manual and auto program, each program have 2 massage strength
Theo Mak, một nhóm nhạc Kpop trung bình kiếm được khoảng 4.000 USD mỗi chương trình, 90% trong số đó được chuyển trực tiếp đến công ty.
Mak says that an average K-pop group earns $4,000 per show with 90% of that going directly to the agency.
Mỗi hoạt động, mỗi chương trình được thực hiện đều là tấm lòng
Every activity, every program that is done is our heart and heart to look
Mỗi chương trình tôi làm đều có Giám đốc Nhiếp ảnh( DOP)
Every show I work on has a Director of Photography(DOP) who works with the film or show's Director to
Vào đầu mỗi chương trình, bạn phải cẩn thận kiểm tra xem công cụ mà nó đang sử dụng có phải là công cụ được chỉ định trên Hướng dẫn lập trình hay không.
At the beginning of each program, you must carefully check whether the tool it is using is the tool specified on the Programming Guide.
Mỗi chương trình phải đóng £ 100 tiền đăng ký
All programmes are subject to a £100 registration fee
Mỗi chương trình tại Suffolk được thiết kế để đảm bảo bạn có được nền giáo dục tốt nhất để giúp bạn đạt được mục tiêu nghề nghiệp của mình.
Every program at INTO Suffolk is designed to ensure you get the very best education to help you achieve your career goals.
Mỗi chương trình cung cấp các giải pháp về tranh chấp thay thế( ADR) phân loại các loại thiệt hại và cách giải quyết với nhau.
Each of the schemes offers Alternative Dispute Resolution(ADR) to sort out any arguments about damages etc.
Mỗi chương trình mà Laureus hỗ trợ đều giải quyết ít nhất một trong sáu vấn đề xã hội sau đây,
Every programme Laureus supports is addressing at least one of the following six social issues, which are aligned
Với chương trình thủ công và tự động, mỗi chương trình có 2 sức mạnh
With manual and auto program, each program have 2 massage strength
Mỗi chương trình sẽ gồm 40 đến 50 đoạn clip về những tai nạn bất ngờ:
Each programme shows between 40 and 50 clips of misadventure- ordinary folk making extraordinary mistakes
Trải qua nhiều năm với rất nhiều cải tiến, Nhà hát Thăng Long hiện có các cơ sở hiện đại sẵn sàng phục vụ tới 300 khách mỗi chương trình.
Throughout many years with a lot of improvements, Thang Long Theater now has a modern facilities ready to serve up to 300 guests every show.
Xuyên để người dùng có thể giao tiếp với mỗi chương trình trong khi chạy.
By doing this, users are able to interact with every single program while it's being run.
dành một khoảng nhất định cho mỗi chương trình.
the CPU time and dedicates one slot to each of the programs.
dành một khoảng nhất định cho mỗi chương trình.
the CPU time and dedicates one slot to each of the programs.
Results: 397, Time: 0.0367

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English