Examples of using Mỗi frame in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
hướng nhìn của cô hơi giữa mỗi frame.
sau đó vẽ một thứ gì đó trong mỗi frame.
Trường EtherType trong mỗi frame được hệ điều hành sử dụng ở station nhận để chọn module protocol thích hợp( ví dụ, một phiên bản của Internet Protocol như IPv4).
Mỗi frame sẽ.
Mỗi frame sẽ chứa.
Mỗi frame hơi khác với.
Mỗi frame là một cái ảnh.
Phương pháp áp dụng trên mỗi frame.
Mỗi frame sẽ cho đặc trưng là.
Các System luôn cần Update() mỗi frame.
Mỗi frame có thể đến từ một.
Pháp sư mỗi frame thay đổi một lần.
Mỗi frame này sau đó sẽ được nhận.
Nếu fps là 23.976, mỗi frame kéo dài khoảng 42ms.
ACK/ NACK bit dùng để xác minh mỗi frame truyền.
Security tag bên trong mỗi frame ngoài EtherType còn có.
Phương pháp bắt đầu và kết thúc mỗi frame.
Điểm bắt đầu và kết thúc của mỗi frame phải được nhận biết.
O Mỗi frame bắt đầu và kết thúc bằng
Bấm thời gian bên dưới mỗi frame và chọn bao lâu bạn muốn nó xuất hiện.