MỖI NHÁNH in English translation

each branch
mỗi nhánh
mỗi chi nhánh
mỗi cành
mỗi ngành
each arm
mỗi cánh tay
từng cánh tay
mỗi nhánh

Examples of using Mỗi nhánh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
có thể có tám nhánh và tám quả trên mỗi nhánh, đại diện cho các ý tưởng khác nhau của 64 tập hợp thành tám khái niệm lớn hơn.
where a tree representing a text or topic(say,“Natural Law”) could have eight branches and eight fruits on each branch, representing 64 different ideas clustered into eight larger concepts.
Các kết nối liên quan đến từ JST và DDK gốc. Mỗi nhánh của khung….
quality Related connectors are from original JST and DDK Each branch of loom….
Dây nịt thường bị nhầm lẫn với cụm cáp; sự khác biệt chính giữa hai là lắp ráp cáp thường chỉ có hai đầu trong khi dây nịt có nhiều nhánh/ đầu chạy ở nhiều hướng khác nhau với nhiều kết thúc trên mỗi nhánh.
A Wire Harness is often confused with a cable assembly; the main difference between the two is that a cable assembly usually has just two ends while a wire harness has multiple branches/ends running off in many different directions with multiple terminations on each branch.
Hoặc là, có khả năng nào, chúng ta chỉ là một nhánh mỗi nhánh có một Big Bang riêng trong quá khứ hình thành có thể một vài chỗ có hố đen với những tiếng trống, có thể một vài chỗ sẽ không có có
Or, is it possible that we're just a branch off of a multiverse-- each branch with its own Big Bang in its past-- maybe some of them with black holes playing drums,
hai cầu nhánh Trung Hòa A và cầu nhánh Trung Hòa B mỗi nhánh dài 119.1 m kết cấu nhịp dầm SPT và hệ thống tường chắn.
span length 3183m SPT, two bridge branches Trung Hoa Trung Hoa A and B each branch to branch 119.1m long span structures SPT and wall systems.
mỗi nhánh.
Mỗi nhánh gọi là một Domain.
Each part is called a domain.
Mỗi nhánh có khoảng 9 lá.
Each floor has approximately 9 units.
Sử dụng một màu khác cho mỗi nhánh.
Use a different colour for each branch.
Mỗi nhánh có những quyền hạn nhất định.
Each of these branches has certain powers.
Mỗi nhánh có thể có tới 30 quả.
Each segment can have up to 30 nodes.
Mỗi nhánh lại chia thành nhiều dây thần kinh nhỏ hơn.
Each branch divides into many smaller nerves.
Mỗi nhánh được lưu giữ những thông tin riêng biệt.
Each has its own separately maintained information stores.
Mỗi nhánh của khung dệt được đánh dấu bằng nhãn nội dung.
Each branch of loom marked with content label.
mỗi nhánh của cây đại diện cho kết quả của bài kiểm tra.
As each branch of the tree represents the outcome of the test.
tại đầu mút của mỗi nhánh; và.
at the terminus of each branch; and.
Dây cũng có thể được sử dụng để kiểm soát chiều cao của mỗi nhánh.
Wiring may also be used to control the height of each branch.
Mỗi nhánh thường sẽ có 1- 5 hoa có chứa bình quân 15 đến 20 hạt.
Each branch will usually have between one to five flower heads containing 15 to 20 seeds per head.
Tại đầu mút của mỗi nhánh có thể có các ví dụ về khái niệm cuối cùng.
At the terminus of each branch may be found examples of the terminal concept.
Mỗi nhánh xoắn ốc miêu tả một đường xoắn logarit với độ dốc khoảng 12 độ.
Each spiral arm describes a logarithmic spiral with a pitch of approximately 12 degrees.
Results: 811, Time: 0.0274

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English