EACH SEGMENT in Vietnamese translation

[iːtʃ 'segmənt]
[iːtʃ 'segmənt]
mỗi phân đoạn
each segment
each shard
từng phân khúc
each segment
mỗi phân khúc
each segment
each niche
mỗi đoạn
each paragraph
each segment
each section
each passage
each piece
each part
each fragment
each chunk
every stretch
each shard
từng phân đoạn
each segment
từng phần
partial
each part
each section
piecemeal
each piece
each portion
each component
each element
each segment
each fraction
mỗi segment
each segment

Examples of using Each segment in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The dial is usually divided into 12 equal segments by ticks numbered 1 to 12, with each segment subdivided into 5 parts.
Quay số thường được chia thành 12 phân đoạn bằng nhau ve đánh số từ 1 đến 12, với mỗi phân khúc chia thành 5 phần.
Each segment can contain a text label
Mỗi segment chứa 1 text label
Volume marked on each segment for replacement or repairing, easily maintenance Equal
Khối lượng được đánh dấu trên từng phân đoạn để thay thế
We could also define the role of each segment as route, but it is not necessary.
Chúng ta cũng có thể xác định vai trò của mỗi đoạn như route/ tuyến đường, nhưng nó không cần thiết.
of Russian matryoshka dolls, as it imitates the idea of each segment getting smaller and smaller.
vì nó bắt chước ý tưởng của mỗi phân khúc ngày càng nhỏ hơn.
The InBody 770 is based on 6 different frequencies that measure each segment, providing a total of 30 separate impedance values.
Máy InBody 770, là một ví dụ, sử dụng tổng cộng 6 tần số để đo từng phần, cung cấp tổng cộng 30 giá trị điện trở riêng biệt.
There may be less or no synergy among the segments, but each segment promises to be a moneymaker.
Có thể có ít hay không có tác dụng cộng đồng giữa các đoạn thị trường đó, nhưng mỗi đoạn đều hứa hẹn khả năng sinh lời.
segment these customers and develop unique marketing strategies for each segment.
phát triển các chiến lược Marketing độc đáo cho từng phân đoạn.
They are obtained from successfully accomplishing Assassination missions on planets within the Solar System, with each segment tied to a particular Boss.
Vật này có thể nhận được từ việc hoàn thành nhiệm vụ Assassination ở một hành tinh cố định trong Hệ Mặt Trời, với mỗi segment được nắm giữ bởi những Boss khác nhau.
grasp here is this: your buyers are diverse; each segment with its own set of needs,
khách hàng của bạn đa dạng; mỗi phân khúc có những nhu cầu,
which are located on each segment of the abdomen(on the stalk at the base of the scale).
nằm trên mỗi đoạn bụng( trên thân cây ở chân thang).
Some companies choose to break their potential purchasers into segments and market to each segment accordingly.
Một số công ty phân loại những người mua tiềm năng của họ thành các phân đoạn và thị trường cho từng phân đoạn tương ứng.
Segmentation and paging can be used together by dividing each segment into pages;
Phân đoạn và phân trang cũng có thể dung chung với nhau bằng cách chia mỗi đoạn thành các trang;
Actionable/practical The firm has the capabilities to market to each segment, if required.
Hoạt động/ thực tiễn Công ty có khả năng tiếp thị cho từng phân đoạn, nếu được yêu cầu.
The round bale feeder come in 3 sections with pins to lock each segment in place.
Máy nạp thức ăn tròn có 3 phần với chân để khóa từng phân đoạn tại chỗ.
There may be little or no synergy between segments but each segment promises to be a money maker.
Có thể có ít hay không có tác dụng cộng đồng giữa các đoạn thị trường đó, nhưng mỗi đoạn đều hứa hẹn khả năng sinh lời.
used to segment your audience and create personalized content for each segment.
tạo nội dung được cá nhân hóa cho từng phân đoạn.
on the"Business drivers" chart, each table column shows more information about each segment, including.
mỗi cột của bảng hiển thị thêm thông tin về từng phân đoạn, bao gồm.
Then, you will get to assign email drafts that you have created to each segment before scheduling the emails to be sent.
Sau đó, bạn sẽ phải gán các bản nháp email mà bạn đã tạo cho từng phân đoạn trước khi lên lịch gửi email.
Moderator Chris Wallace, from Fox News, will open each segment with a question, after which each candidate will have two minutes to respond.
Người dẫn chương trình Chris Wallace mở đầu mỗi phần bằng 1 câu hỏi, sau đó mỗi ứng viên có 2 phút để trả lời.
Results: 186, Time: 0.0425

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese