MỘT CHỐC in English translation

little while
một lúc
một thời gian
một lát
ít lâu
một chút trong khi
một chốc
chút ít thời gian
một chặp
short
ngắn
thiếu
khống
thời gian ngắn
few moments
một lúc
một vài giây
some time
một thời gian
một lúc
một số thời điểm
khoảng thời gian
nhiều thời gian
vài lần
ít thời gian
ít lâu
few minutes
vài phút
for a little bit
cho một chút
chút
vì một chút
chút xíu
cho một ít
hơn một chút
một ít
một chốc
briefly
ngắn gọn
một thời gian ngắn
nhanh chóng
trong thời gian ngắn
vắn tắt
ngắn ngủi
tạm thời
chóng vánh
vắn gọn

Examples of using Một chốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chàng người Pháp ngồi lên cái tràng kỷ, nhưng rồi chàng lại muốn ngồi một chốc vào cái ghế bành….
The Frenchman sat on the couch, but then he wanted to sit awhile in the armchair.
Bassett nhắn tin xin ghé thăm một chốc.
saying could he come up for one moment, just one moment?
ông đứng bên ngôi mộ của cha ông chỉ trong một chốc lát.
his brother s grave and he stands by his father's grave for only a few moments.
Asuna tiếp tục nhìn ra khung cảnh về đêm của thế giới thực trong một chốc lát.
desolation lingering deep in her chest, Asuna remained overlooking the night scenery of the real world for that short while.
Một chốc sau lại chiếu lên một cuộc chiến tranh thực sự đang xảy ra khốc liệt trong sa mạc
A little later there was shown the actual war that was raging in the desert and among the green hills, the enormous tanks and the low-flying jets,
Anh nghịch hai que Tháp Đôi một chốc, neo chúng chắc chắn hơn trong cát,
He fiddles a bit with the two sticks of the Twin Towers, anchors them more solidly in the sand,
Một chốc sau, người cha đi vào phòng
A little later the Father went to his room
Nhưng ngay cả khi chỉ là tám phút giải lao đi tản bộ quanh khu nhà, hay một chốc dạo chơi ở công viên gần đó, chuyến đi dạo cũng đã là một cuộc hành trình mà ở đó góp mặt đủ cả các nội dung của một chuyến du lịch.
But even if it is only an eight minute interlude around the block or a few moments in a nearby park, a walk is already a journey in which many of the grander themes of travel are present.
Anh nghịch hai que Tháp Đôi một chốc, neo chúng chắc chắn hơn trong cát,
He fiddles a bit with the two sticks of the Twin Towers, anchors them more solidly in the sand,
Một chốc sau lại chiếu lên một cuộc chiến tranh thực sự đang xảy ra khốc liệt trong sa mạc
A little later there was shown the actual war that was raging in the desert and among the green hills, the enormous tanks and the low-flying jets,
Họ ngửng lên một chốc.
They have run up a bit fast.
Sau một chốc bạn sẽ không giận nữa.
In one year's time, you won't be angry anymore.
Anh thứ lỗi cho tôi một chốc nhé.
Excuse me one moment, sir.
Một chốc là hết đau thôi!”!
Within one hour all pain ceased!
Một chốc sau, ông lão lại hỏi con trai.
After a few minutes, the father asked his son.
Chỉ… chỉ một chốc nữa thôi. Ừ… Ted.
Yeah… yeah, I… Ted. I will… One… just one moment.
Một chốc, và trong tôi đã không còn hát nữa.
A little while, that in me sings no more.
Sau khi ngừng một chốc, giọng của cô gái trở nên lạnh lẽo.
After a short pause, the girl's voice grew cold.
Sau một chốc, cô ấy cuối cùng cũng đã mặc bộ đồng phục lại.
After few moments, she finally has putted back her uniform.
Sáng sớm, tôi ngồi im lặng một chốc.
In the morning I sat quietly for some time.
Results: 1772, Time: 0.0675

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English