Examples of using Một nhân chứng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng câu chuyện trên có thể là một giai thoại; chỉ có một nhân chứng từ năm 1883 có thể mô tả chính xác cách thức tạo ra sắc tố này.
Một nhân chứng chia sẻ với BFM TV:" Tất cả mọi người đều thét lên chạy, chạy, chạy đi, có tấn công đấy, chạy mau, chạy mau.
Một nhân chứng cho biết:" Chúng tôi đã bị sốc khi nhìn thấy hình ảnh đám mây trông giống con người trong suốt 30 phút”.
Một nhân chứng nói" bầu trời bị chia đôi,
làng Bumay," một nhân chứng nói.
bơi thẳng tới con chim",- một nhân chứng nói.
Tôi thấy một cảnh sát giao thông chạy xuống đường và núp đằng sau dãy ôtô đang đậu gần đó", một nhân chứng kể lại với Hãng tin Reuters.
Phản ứng lại," lực lượng an ninh bắn vài phát súng chỉ thiên", một nhân chứng nói với hãng thông tin Sputnik.
Hãng tin Interfax dẫn lời một nhân chứng cho biết có khoảng 60 người bên trong và họ có rất nhiều vũ khí.
Một nhân chứng nói trên kênh CBS rằng có rất nhiều người
Đài truyền hình RTBF của Bỉ dẫn lời một nhân chứng nói có người bị thương
Một nhân chứng giấu tên kể lại,
Còn Daniel Magalhaes- một nhân chứng kể lại thời điểm cây cầu sụp xuống“ giống như một trận động đất đang diễn ra.
Đài truyền hình địa phương RTV Utrecht dẫn lời một nhân chứng nói rằng ông đã thấy một phụ nữ ngã xuống sàn trong vụ việc có vẻ như một cuộc đối đầu.
Một nhân chứng khác cho biết đã có khoảng 7 đến 8 chiếc xe cảnh sát đậu gần sứ quán phong toả hiện trường.
Một nhân chứng khác, cựu nhân viên FBI Chris Swecker,
Tuy nhiên, có một nhân chứng kể lại rằng, họ từng thấy một vài cá thể của loài
Hãng tin Interfax dẫn lời một nhân chứng cho biết có khoảng 60 người bên trong
Sau 11 năm ngồi tù, Marshall được trả tự do sau khi một nhân chứng lộ diện khai rằng ai đó khác đã đâm chết Seale.