Examples of using Một nhân tố in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tất nhiên còn có một nhân tố, đó là Trung Quốc giờ đây đã thành một thị trường kinh tế toàn cầu, rất nhiều quốc gia đều đánh giá cao hoàn cảnh đầu tư này.
Quan điểm của ông Schumacher cho rằng việc tồn tại của Chính mệnh như một nhân tố của Bát chính đạo đòi hỏi kinh tế học Phật giáo phải có một số mối quan hệ mật thiết.
Một nhân tố khác có sức ảnh hưởng lớn trong giới indie là Hyukoh,
rồi thì nó hủy hoại sức khỏe của bạn bị hại, như vậy một nhân tố đã bị tiêu diệt.
phát triển là phức tạp, tuy nhiên tăng trưởng dân số nhanh là một nhân tố có xu hướng làm tăng sự chênh lệch giữa các nước giàu ở phía Bắc và các nước chậm phát triển nhất, và làm rộng thêm khoảng giầu và nghèo trong các nước.
bị ảnh hưởng lớn bởi một nhân tố trong những tháng gần đây:
Việc nâng cao một nhân tố trong vương quốc của bạn hầu như luôn làm giảm thêm một quân đội khác- ví dụ
Việc nâng cao một nhân tố trong vương quốc của bạn hầu như luôn làm giảm thêm một quân đội khác- ví dụ
Dembele là một nhân tố như vậy.
Nhưng có một nhân tố đã thay đổi.
Thành một nhân tố của hồn nước.
Có một nhân tố sinh học nào đấy.
Vì vậy đây là một nhân tố quan trọng.
Một nhân tố nữa cần nhắc đến là Trung Quốc.
Một nhân tố nữa cần nhắc đến là Trung Quốc.
Niessen thêm một nhân tố nữa: tốc độ ánh sáng.
Một nhân tố đang chú ý khác là Diego Costa.
Vậy là thời gian là một nhân tố cơ bản của sợ hãi.
Hút thuốc cũng là một nhân tố khiến làn da bị lão hóa trước tuổi.
Có một nhân tố nào đó trong việc này mà tôi phải tìm ra.