Examples of using Một tối in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và theo lời anh, Mọi thứ đã vượt tầm kiểm soát. thú nhận là anh đã Mộng du, Một tối nọ, anh ta gọi tất cả chúng tôi đến.
Một tối, sau một cuộc xung đột đẫm máu,
Chúng tôi ra ngoài ăn vào một tối thứ Sáu và Steve hầu như đang tâng mọi thứ lên mức tuyệt vời.
Nếu bạn biết mình không muốn nấu ăn vào một tối nào đó, hãy chuẩn bị trước đồ ăn tốt cho sức khỏe trong tủ lạnh.
Chúng tôi ra ngoài ăn vào một tối thứ Sáu và Steve hầu như đang tâng mọi thứ lên mức tuyệt vời.
Nên sao không tạm cất cái phù hiệu đó đi một tối và ra đường cùng tôi?
Anh để ý Summer thích bố xịt, nên một tối anh xịt.
Nên sao không tạm cất cái phù hiệu đó đi một tối và ra đường cùng tôi?
Rồi một tối nọ tôi đứng ở thư viện trường Luật Yale dài
Một tối, bà Alda nói chồng đưa bà tới một nhà hàng rất sang trọng trong thành phố vì có nhiều minh tinh màn bạc cùng những nhân vật nổi tiếng đến ăn ở đó và bà tò mò muốn trông thấy họ.
Một tối chúng tôi ra hồ nói chuyện về thói tật ma túy
Trừ một tối khi cô dở chứng
Đó là một tối, tôi nghĩ là giữa món súp và món gà, ông vẽ nháp ra thiết kế được sử dụng làm biểu trưng cho xe Chevrolet ngày nay.”.
Một tối vào tháng 11 năm 2014,
Trích từ nhật ký của Maria, một tối khi nàng cảm thấy thiếu dũng khí để bước chân đi ra ngoài, để sống hay thậm chí là để tiếp tuch chờ đợi những cuộc điện thoại không bao giờ đến.
Một tối, tôi đọc về cuộc triển lãm trên trang web Clear Harmony
Và thế là tất cả đã bắt đầu từ một vài năm về trước, một tối muộn khi tôi đang ở trên tàu điện ngầm trở về nhà, và khi đó tôi đang suy nghĩ.
những người bạn của mình một tối đã quyết định rằng“ chúng ta phải làm gì đó.
tối hôm đó, tôi chắc rằng">bằng cách nào đó tôi đã đánh đổi linh hồn vĩnh cửu của mình cho một tối với Roy Campanella.
những người ngủ ít hơn 6 tiếng một tối thì có nhiều khả năng chết trước tuổi 65 hơn là những người ngủ từ 6 đến 8 tiếng mỗi tối. .