Examples of using Một buổi tối in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một buổi tối có cô gái trẻ từ chỗ làm về nhà trễ,
Một buổi tối, chồng cô Gabriel trở về nhà muộn sau buổi chụp hình thời trang, và Alicia bắn anh năm lần vào mặt, và sau đó không bao giờ nói một lời nào nữa.
Theo chàng cho biết thì“ Trong một buổi tối tôi biểu diễn ngoài đường phố ở Nhật với nhóm C. N.
Một buổi tối, chúng tôi đi dạo ven bờ sông Seine, tôi yêu cầu ông kể cho tôi vài giai thoại cuộc đời trên thuyền của ông.
Trong suốt một buổi tối, một nhóm không nghi ngờ hai mươi tìm thấy chính mình bắn phá bởi một loạt các thiên tai và các sự kiện thảm khốc.
Hôm nay là một ngày tuyệt vời để sắp xếp một buổi tối với người yêu, dù bạn không ở bên người ấy đêm nay.
Một buổi tối khi đang ăn,
Vào một buổi tối, tôi đã ngủ ngon dù là một tâm trạng đang không tốt với một loạt các vấn đề chưa được giải quyết.
Ông Weston không phải trải qua một buổi tối nào cô đơn nếu ông không thích.
Trong suốt một buổi tối, một nhóm không nghi ngờ hai mươi tìm thấy chính mình bắn phá bởi một loạt các thiên tai và các sự kiện thảm khốc.
Trong bài thơ“ Đêm”, một buổi tối của năm 1990 bỗng trở thành không gian trưng bày một danh mục bất tận những chấn thương cá nhân và tập thể.
Một buổi tối chúng ta ở trong thư viện… Bố mở một quyển sách vừa mua.
Và một buổi tối nọ bố mẹ gọi tôi lại…
Tôi đã quá mệt mỏi, đã biết quá nhiều bí mật chỉ trong một buổi tối.
học đáp ứng một buổi tối mỗi tuần, trong 4 1/ 2 giờ.
Kết quả là một nhóm có thể quay vòng một nhà hàng 80 chỗ ngồi 6 lần hoặc nhiều hơn trong một buổi tối mà không có trục trặc nào.
Khách sạn đầu tiên trên thế giới được làm hoàn toàn bằng bánh kẹo sắp mở để chào đón du khách một buổi tối duy nhất tại Soho, London( Anh).
Hầu hết những Cơ Đốc Nhân Hoa Kỳ không muốn chịu khổ để bỏ ra một buổi tối trong tuần để đi nhóm cầu nguyện.