MỘT BUỔI SÁNG in English translation

one morning
một buổi sáng
một hôm
một ngày
1 buổi sáng
sáng nọ
một sáng mai
một đêm
1 ngày

Examples of using Một buổi sáng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thể kiếm được 300 USD trong một buổi sáng.
Workers can earn up to $300 in a single morning.
Năm Tháng& Một Buổi Sáng.
Nine Days and One Morning.
Một buổi sáng tháng 3 năm 1989,
ONE MORNING IN MARCH of 1989,
Vào một buổi sáng sếp đến văn phòng sớm và thấy anh chàng quản lý đang hôn cô thư kí.
The boss came early in the morning one day and found an employee kissing his secretary.
Vào một buổi sáng sếp đến văn phòng sớm và thấy anh chàng quản lý đang hôn cô thư kí.
The boss came early in the morning one day and found his manager kissing his secretary.
Bà Margie Edmonds, người Úc, vừa bỏ ra một buổi sáng để tham gia một tua xích- lô với khoảng 20 du khách khác.
Australian Margie Edmonds has just spent the morning as part of a cyclo tour with about 20 tourists.
Không có một buổi sáng nào khi bà tôi không bắt đầu ngày nào mà không có bát hấp chín của yến mạch đã nấu chín.
There isn't a single morning when my grandmother doesn't start her day without a steaming bowl of freshly cooked oats doused in milk.
Một buổi sáng đi bộ nhanh khoảng 30 phút chỉ là những gì bạn cần phải cung cấp cho cơ thể của bạn thực hiện nó cần.
A small morning walk of just around 30 minutes is just the exercise which can be given to body and our body needs it.
Một buổi sáng rạng rỡ trong nhà hộ sinh Chicago, một người tên Edward K.
One bright morning in the Chicago Lying-in Hospital, a man named Edward K. Wehling.
Nếu người ta làm phim về một buổi sáng ở nhà tôi thì nó sẽ giống như phim hài của Marx Brothers ngày xưa.
A film made of any typical morning in my house would look like an old Marx Brothers comedy.
Có khi một buổi sáng thức dậy, bạn sẽ nghĩ:” Ugh, anh vẫn ở đây à…”.
You're even going to wake up some morning and think,”Ugh, you're still here.
Chỉ một buổi sáng, tất cả những khác biệt mà họ đã tìm hiểu trước đó đều bị xóa sạch khỏi tâm trí.
In one morning, everything they had learned about their differences were erased from their memory.
Một buổi sáng của niềm vui thú,
It was a morning of delight, the earth was rejoicing
Hãy tưởng tượng bạn tỉnh dậy một buổi sáng một cuộc gọi điện thoại, nơi mà ai đó sẽ cho bạn biết rằng bạn đã được đưa ra một bảng miễn phí nhỏ.
One morning as you wake up to a phone call where someone informs you that you have been given a free billboard.
Vào một buổi sáng, những người lính này,
In a single morning the soldiers, armed with rifles,
Có khi một buổi sáng thức dậy, bạn sẽ nghĩ:” Ugh, anh vẫn ở đây à…”!
You're even going to wake up some morning and think,"Ugh, you're still here…" That's normal!
Tôi có, và một buổi sáng tôi ngồi xuống và viết câu đầu tiên,
And so it was, one morning I sat down and I wrote the first sentence and other sentences immediately
Vào một buổi sáng đẹp trời,
On a certain morning, suddenly in the middle of the throne,
Một buổi sáng nắng tốt ở bệnh viện Nội Trú Chicago, một người đàn ông tên là Edward K. Wehling, Jr.
One bright morning in the Chicago Lying- in Hospital, a man named Edward K. Wehling, Jr.
Nhưng một buổi sáng tôi nhảy vào và tìm thấy con cá nhám đuôi dài này nó vừa mới bị chết trong lưới dạng mang.
But this one morning I jumped in and found this thresher that had just recently died in the gill net.
Results: 943, Time: 0.0304

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English