Examples of using Một buổi chiều in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một buổi chiều, khi con quỷ con đang đói lả hầu như sắp chết,
thứ bạn sẽ làm trong một buổi chiều.
Một buổi chiều sau đó một tuần, Anne quyết định chạy qua cánh đồng đến căn nhà trên suối để thăm hỏi thân tình.
Là không đủ để hàn gắn những năm tháng bỏ bê nó à? Bộ chỉ có một buổi chiều với con trai mình.
Có một buổi chiều bà Blavatsky và tôi đến viếng thăm bà đồng cốt, thế là ngày hôm sau trên báo chí ở Nữu Ước có tường trình chuyện xảy ra.
Trong tuần lễ đầu tiên có một buổi chiều gã và Joe phải thanh toán hai trăm cái áo sơ mi trắng.
Ông quan tâm tới mọi thứ, và một buổi chiều họ có thể thảo luận điện động lực học lượng tử, tia vũ trụ, tạo cặp electron và vật lý hạt nhân.
Cho đến hôm đó, một buổi chiều tôi tỉnh dậy trên sàn nhà bếp với hai mắt đen lại sau cơn co giật đầu tiên được ghi nhận.
Đúng như dự đóan, vào một buổi chiều ngày 28 tháng 5 năm 1956,
Vào một buổi chiều thứ sáu cách đây không lâu, cách hơn 600
Khách du lịch có thể đi xe trên đường Great Wheel hay có thể bắt đầu một chuyến phà đến Bainbridge Island hay Bremerton để một buổi chiều khám phá.
Nhưng tôi nhớ Edward- dường như tôi đã có một buổi chiều quá dài với Alice.
Nước khoáng giúp du khách trẻ hóa và càng đặc biệt tuyệt vời sau một buổi chiều thưởng thức các môn thể thao trên núi.
Hãy thưởng thức các món ăn thoải mái tại Paddle Inn gần đó, rồi tới khu bảo tồn động vật hoang dã quốc gia sông Parker cho một buổi chiều ngắm chim.
Bình thường sẽ có 2 show/ ngày, một buổi chiều và một buổi tối.
về sau chúng tôi mới biết tại sao: một buổi chiều Marisa bùng học lớp ôn thi S. A. T.,
Có một buổi chiều, hình một người Kurd- một người
Tôi đã đi bộ đến các máy ATM trên Avenue de Mazargues một buổi chiều, khi một cô gái nhỏ,
Chính từ đây một buổi chiều ông đã đi dạo tới Limehouse Causeway- theo dấu chân của Jack London-
Tôi nhớ một buổi chiều trước giờ ăn tối,