Examples of using Một trò hề in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phiên tòa xét xử là một trò hề,” Matthew nói.
Dân chủ là một trò hề- Ví dụ từ Hy Lạp.
Có lẽ chúng ta muốn thực hiện một trò hề.
Do đó nó đã trở thành một trò hề….
sau đó là một trò hề”- Karl Marx.
Đây là một trò hề.
Còn“ giấc mơ Trung Quốc” sẽ bị coi là một trò hề….
Tác phẩm này là một trò hề.
Công lý quốc tế sẽ là một trò hề khi những kẻ ở phương Tây đã ủng hộ chế độ diệt chủng Polpot không phải ra toà.
Đò là một trò hề, vì cả nhà Minamoto lẫn Thiên hoàng đều không đợi đến ngày thứ 8 mới tấn công.
Đò là một trò hề, vì cả nhà Minamoto lẫn Thiên hoàng đều không đợi đến ngày thứ 8 mới tấn công.
Do đó nó đã trở thành một trò hề… Tôi thấy nhiều nhiễu hơn
Cần nhớ rằng sau Chiến tranh thế giới thứ nhất những tội phạm bị cáo buộc được xét xử bởi Đức, và đó thật là một trò hề!
Lấy một trận giao hữu được dàn xếp từ rất lâu trước để làm trận tạm biệt là một trò hề với tôi.
cho biết" hộ chiếu màu xanh" đang trở thành một trò hề.
Biện minh cho hành động của mình, kẻ tin tặc nói cuộc bầu cử tổng thống Mỹ năm nay“ đang trở thành một trò hề.”.
Cần nhớ rằng sau Chiến tranh thế giới thứ nhất những tội phạm bị cáo buộc được xét xử bởi Đức, và đó thật là một trò hề!
đó là“ một trò hề”.
Cần nhớ rằng sau Chiến tranh thế giới thứ nhất những tội phạm bị cáo buộc được xét xử bởi Đức, và đó thật là một trò hề!
phe đối lập bác bỏ kết quả:" đó là một trò hề".