Examples of using Một vị khách in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cả hai đều vô đạo đức như nhau,” một vị khách nêu ý kiến,“ vì cả hai đều cùng một mục đích- cướp đi mạng sống.
Bất cứ ai bắt gặp một vị khách nào nói từ' em bé'
Cả hai đều vô đạo đức như nhau,” một vị khách nêu ý kiến,“ vì cả hai đều cùng một mục đích- cướp đi mạng sống.
lại chưa từng đón một vị khách nào.
Có một người nhà nạn nhân… Có vẻ còn một vị khách đang đợi ở ngoài.
Khi một vị khách quá ngại tự mình đi đến các bài học hai bước,
Một vị khách kể lại rằng khi thức dậy vào giữa đêm, ông gặp một
Một vị khách kể lại rằng khi thức dậy vào giữa đêm, ông gặp một phụ nữ trong
Một vị khách vào năm 2017 thậm chí đã cố gắng gọi cho quầy lễ tân sau khi trao đổi một cách giận dữ với Churi, nhưng cuối cùng phải sử dụng điện thoại cá nhân của mình vì Churi cũng được dùng làm tổng đài viên.
Nếu một vị khách bước vào,
Khi một vị khách quá ngại tự mình đi đến các bài học hai bước,
cô ấy đã nhìn thấy một con ma”, một vị khách đến từ Mỹ Latin nói.
Đám cưới có vẻ như một sự kiện nhỏ, giản dị nhưng thân mật, một thế giới khác xa với cuộc hôn nhân lớn của Meghan Markle với Hoàng tử Harry ở Anh", một vị khách cho biết.
Đám cưới có vẻ như một sự kiện nhỏ, giản dị nhưng thân mật, một thế giới khác xa với cuộc hôn nhân lớn của Meghan Markle với Hoàng tử Harry ở Anh", một vị khách cho biết.
Đám cưới có vẻ như một sự kiện nhỏ, giản dị nhưng thân mật, một thế giới khác xa với cuộc hôn nhân lớn của Meghan Markle với Hoàng tử Harry ở Anh", một vị khách cho biết.
cảm thấy lằng tuy chỉ có một vị khách mà tối tiếp tân đã bắt đầu một cách hay ho,
Còn một vị khách cuối.
Một vị khách đặc biệt đến muộn!
Ta vẫn cần một vị khách nữa.