Examples of using Mở cửa từ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Để con kết nối lần nữa. Con có thể thử mở cửa từ bên ngoài.
Và chúng ta chỉ có thể mở cửa từ bên trong.
Mở cửa từ tháng 6 năm 2016,
Được mở cửa từ năm 2010, tính chất“ cô lập” của nó đã trở thành điểm đến mơ ước đối với các du khách tìm kiếm một nơi nghỉ ngơi riêng tư.
Quán nằm cuối đường Nguyễn Văn Nguyễn, mở cửa từ 15h đến khoảng 19h mỗi ngày.
Mở cửa từ 7 pm đến 10.30 giờ chiều,
The Backstreet mở cửa từ thứ 5 đến Chủ Nhật hàng tuần, cũng
and Phnom Bakheng đều mở cửa từ 7: 30 sáng- 5: 30 chiều.
Với giá 15 USD bao gồm cả vé vào Bảo tàng nghệ thuật Mori( mở cửa từ 10g- 22g) bạn có thể ngắm nhìn cả một không gian tuyệt vời bên dưới.
Một lợi thế lớn khác của công viên RV theo mùa này, mở cửa từ tháng 5 đến tháng 9, là mức giá siêu thấp;
Cầu Vàng dài 150 m, mở cửa từ tháng 6/ 2018 và là một trong những điểm du lịch hút khách hàng đầu tại thành phố Đà Nẵng.
Mở cửa từ 10: 30 sáng đến 5: 00 sáng, trừ Thứ Hai
Khu sân vườn tầng thượng vô cùng thoáng mát của chúng tôi- mở cửa từ 6 giờ sáng đến 10 giờ tối- là một nơi hoàn hảo để bỏ xa Bangkok hối hả và vội vã.
Chợ thường được mở cửa từ 4h chiều cho tới nửa đêm với nhiều mặt hàng đa dạng, đặc biệt là khăn rằn, đồ bằng bạc, trang sức,….
trung tâm mở cửa từ trái sang phải,
với hàm răng phía trước của bạn nhẹ nhàng chạm vào môi dưới và mở cửa từ đó.
Quảng trường mở cửa từ 8: 30 sáng( trừ ngày lễ), nhưng thời gian đóng cửa khác nhau tùy theo mùa.
Công suất lọc dầu của quốc gia này tăng trong năm ngoái do 3 đường ống dẫn dầu chính mở cửa từ lưu vực Permian tới Bờ Vịnh.
7 ngày( 60 USD), mở cửa từ 5h- 18h hàng ngày.