Examples of using Mở cửa vào in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tôi cũng sẵn sàng mở cửa vào các giờ khác nếu có hẹn trước.
Tiệc tự chọn mở cửa vào cuối tuần cho bữa tối.
Triển mở cửa vào một tơng lai tốt đẹp hơn.
Khi cô mở cửa vào sáng hôm sau,
Em biết cách mở cửa vào tim anh.
Jamsil đến Amsa mở cửa vào tháng 7 năm 1999.
Nhà hàng dự kiến mở cửa vào tháng sau.
Cây cầu đầu tiên trên Nyhavn mở cửa vào ngày 6 tháng 2 năm 1875.
Nhưng nhà hàng kimbap vẫn mở cửa vào giờ này à?
Họ mở cửa vào buổi sáng và đóng cửa vào sáng sớm.
Căng tin mở cửa vào Noel và nhà mở sau khi cải tạo.
Có hàng triệu cô gái mở cửa vào giờ mà bạn yêu thích trong ngày.
Người mở cửa vào và xuất hiện một cách quả cảm này là-- một nhã nhặn.
Raffles Makati là khách sạn 5 sao mở cửa vào năm 2012.
Một sân ngoài trời rộng lớn với sàn nhảy mở cửa vào mùa hè.
Khách sạn này có hồ bơi ngoài trời mở cửa vào mùa hè.
Tòa nhà Harbour Center- biểu tượng Vancouver kể từ khi mở cửa vào năm 1977.
Bỗng dì B mở cửa vào.
Cảnh sát xông vào nhà họ khi họ mở cửa vào sáng hôm sau.
Công viên nước đầu tiên của Walt Disney mở cửa vào năm 1976.