Examples of using Mở quà in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tôi ùa vào phòng khách và mở quà.
Mở quà ngay lập tức.
Bạn sẽ mở quà ngay khi khách đến hay đợi đến cuối buổi?
Chúng tôi mở quà và dành thời gian bên nhau”.
Chúng tôi mở quà và dành thời gian bên nhau”.
Chị đã sẵn sàng mở quà chưa?”.
Mở quà ngay lập tức.
Có nên cho bé mở quà tại bữa tiệc?
Mở quà ngay tức khắc.
Một số gia đình chọn mở quà vào ngày này sau bữa trưa.
Mở quà ngay tức khắc.
Tới giờ mở quà rồi.
Nhớ nhắc cô ấy mở quà và tự tìm bất ngờ nhé!
Mở quà ngay trước mặt người tặng.
Mở quà đi mẹ!
Mở quà ngay trước mặt người tặng- Trung Quốc.
Mở quà ngay tức khắc.
Chị đừng nghĩ đến chuyện mở quà mà không có em đấy nhé!”.
Chúng ta đang mở quà.".
Đã đến giờ mở quà.”.