Examples of using Mở cổng in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Ngay khi mở cổng, cô đã thấy Limlisha- Lim- ngay.
Rồi cha tôi mở cổng và họ dắt Mack ra ngoài.
Mở cổng và cho tàu ngầm cập bến.
Nếu bạn mở cổng 8333, bạn sẽ đóng góp vào khả năng của mạng.
Anh mở cổng, bên trong họ thì không.
Cô y tá xuất hiện và mở cổng.
Mở cổng cho chúng.
Ta sẽ mở cổng và để họ đi qua.
Tôi mở cổng và họ dừng chân, ngoảnh lại.
Đông Quân gật đầu chào người đàn bà mở cổng.
Ví dụ, dưới đây là cách bạn mở cổng 5565.
Mở cổng bạn muốn.
Mở cổng ra! Proximo!
Tường Vy mở cổng cho bạn.
Họ đã mở cổng rồi à?
Cô y tá xuất hiện và mở cổng.
Mở cổng giùm tôi!
Chúng ta sẽ mở cổng để chào đón đội quân cách mạng.
Tôi mở cổng chuồng nhốt chúng.
Mở cổng: Hiệu ứng của sự thay đổi năng lượng mới.