Examples of using Mở file in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
R Mở file chỉ để đọc.
Người dùng Linux có thể bị hack khi mở file trong Vim hoặc Neovim Editor.
A Mở file để append.
R: Mở file chỉ để đọc.
Mở file bằng notepad.
Mở file và thêm vào.
Một phương pháp mở file hay hơn là sử dụng hàm fopen().
R: Mở file chỉ để đọc.
Mở file chỉ để ghi.
A Mở file để append.
FileMode. Truncate mở file đang tồn tại và làm rỗng file. .
Xdg- open Mở file hoặc URL trong ứng dụng ưa thích của người dùng.
CreateText() Tạo hoặc mở file để ghi dữ liệu với UTF- 8 encoded.
Mở File Explorer và chọn This PC.
A” Mở file để ghi thêm vào cuối file. .
Nếu bạn vẫn muốn mở file, click Open With,
Vậy cách mở file….
Mở File Explorer, sau đó chọn View>>
Mở file này và cuộn xuống dưới cho tới khi bạn thấy những dòng sau.
Cậu đang mở file phải không?