Examples of using Là cổng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lỗ Sâu là cổng kết nối các chiều không gian.
Trạng thái nầy là cổng nối vào tiềm thức.
SPD là cổng bảo vệ chống sốc, lắp đặt trong nhà, điện áp giới hạn.
Nơi tôi đứng gác là cổng chính.
Ví dụ, 1 nghĩa là cổng 5901.
Ví rộng là cổng, và rộng là đường đi,
FXS- Foreign Exchange Subscriber: là cổng trên thực tế cung cấp đường tín hiệu tương tự đến cho người đăng ký.
Lối vào chính là cổng ở phía tây bắc của tòa nhà,
NARCIS là cổng cung cấp sự truy cập tới hơn 200,000 tập hợp dữ liệu khoa học từ các nhà nghiên cứu ở các trường đại học và các viện nghiên cứu của Hà Lan.
Đây là cổng của Vysehrad, nơi chôn cất những người nổi tiếng và nhân vật quan trọng.
Vì vậy, để chặn duy nhất lưu lượng truy cập web, nhà kiểm duyệt chỉ cần chặn cổng 80, vì đó là cổng thường được sử dụng để truy cập web.
Cánh cửa đầu tiên là cổng của Harmony( Yonghemen)
Một trong những điểm tham quan dễ nhận biết nhất ở Mumbai là Cổng chào Ấn Độ, một di tích đã có mặt ở đây từ năm 1924.
smartphone vẫn là cổng kết nối web.
Nhưng báo cáo của Walk Free nói rằng Nga vẫn là cổng buôn người ở khu vực lục địa Á- Âu.
Chi tiết ấn tượng nhất của ngôi đền là cổng được trang trí với tượng những vị thần Hindu.
Về phía tây là Cổng Danh dự, một cổng sắt mạ vàng
Wikiversity phiên bản beta là cổng chung sắp xếp đa ngữ dùng để thảo luận về các chính sách và vấn đề thuộc Wikiversity.
Đây không gì khác hơn là nhà của Đức Chúa Trời, và đây là cổng trời” Sáng.
Đây không ai khác chính là nhà của Chúa; đây là cổng thiên đàng.".