Examples of using Là cánh cổng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thanh kiếm là cánh cổng tới phần Cáo. Nhưng.
Sự độc lập và tự tin vào bản thân chính là cánh cổng cho mọi con đường.
Và vòng tròn này là cánh cổng.
Thiên tài không phạm sai lầm; sai lầm của anh ta xuất phát từ ý chí và là cánh cổng của sự khám phá.
Vì cầu nguyện là cánh cổng qua dó mọi ơn sủng Chúa đến với chúng ta,
Đọc là cánh cổng tới sự nghiệp học hành quan trọng nhất đời,
Sự chú ý của chúng ta là cánh cổng đi vào những thứ mà chúng ta trải nghiệm trong cuộc sống.
Trước hết là thân thể, bởi vì thân thể là cánh cổng vào tâm trí- hành lang vào.
Như nói trong Nghi Thức Cúng Dường Đến Các Đạo Sư Tâm linh rằng việc yêu mến người khác là cánh cổng của mọi phẩm chất tốt đẹp, và nó là như vậy.
Mười hai giây đó là cánh cổng dẫn đến một kỷ nguyên mới trong lịch sử loài người,
Nói cách khác, thất bại có thể là cánh cổng đưa đến sự sáng tạo,
Queen of Swords có thể hàm ý rằng những cảm xúc của bạn là cánh cổng để mở ra cuộc sống tinh thần của bạn.
Queen of Swords có thể hàm ý rằng những cảm xúc của bạn là cánh cổng để mở ra cuộc sống tinh thần của bạn.
Hồng Kông từ lâu đã quảng bá“ bản thân” là cánh cổng đến với Trung Quốc dành cho các doanh nghiệp nước ngoài, nhất là Mỹ.
Legendary là cánh cổng giúp mở thông tài chính
Đây cũng sẽ là cánh cổng cho phép bạn mở rộng thị trường đến khu vực Gulf và Trung Đông.
Sách là cánh cổng để khám phá những thế giới hoàn toàn khác qua từng trang.
Điều này chính xác là như vậy, đó là cánh cổng dẫn vào một cuộc sống cao siêu và viên mãn hơn.
Khi con suy nghĩ theo hướng đó, mỗi vụ sát nhân đều là Cánh cổng dẫn tới Thiên đường.”.
Đối với Ramsay, ẩm thực chính là cánh cửa của mỗi nền văn hóa, và mỗi cuộc phiêu lưu chính là cánh cổng đến với tâm hồn của người dân và vùng đất đó.