Examples of using Qua cánh cổng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dave đã đi qua Cánh Cổng.
Nếu anh chạy qua cánh cổng.
Bước qua cánh cổng đại học là rất khó khăn,
Trước khi chúng tôi đi tới Ixphoria qua cánh cổng dịch chuyển, Seiya giải thích vắn tắt cho tôi nghe về chiến thuật sắp tới.
Qua cánh cổng có một hành lang dài,
Qua cánh cổng có một hành lang dài,
Cả nhóm đi theo cô qua cánh cổng nơi họ tìm thấy một thế giới phân mảnh được tạo ra từ ký ức và ước mơ.
Và tôi sẽ không để Mara đi qua cánh cổng một mình. Nhưng không quan trọng vì tôi không thể ngăn anh ta nổ.
Nếu anh đi qua cánh cổng lần nữa, anh sẽ đến trước khi đến được phía bên kia.
Và tôi sẽ không để Mara đi qua cánh cổng một mình. vì tôi không thể ngăn anh ta nổ.
Qua cánh cổng có một hành lang dài,
Tất nhiên cũng có những bệnh nhân không đi qua cánh cổng đến một lối sống mới.
Qua cánh cổng là một căn phòng với hai con đường đều được bảo vệ bởi những bức tượng phun lửa.
Và tôi sẽ không để Mara đi qua cánh cổng một mình. Nhưng không quan trọng vì tôi không thể ngăn anh ta nổ.
Nếu con không phiền, Harry à…” cụ Dumbledore nói khi hai thầy trò đi ngang qua cánh cổng,“ thì thầy muốn nói vài lời với con trước khi chia tay.
Mọi ơn phước tuôn chảy từ sự chuộc tội của Ðấng Christ đến với mỗi cá nhân qua cánh cổng đức tin.
Cả hai người đều từ chối tham gia cùng với hắn và, tiếp tục trận chiến, Clary đẩy hắn ta qua cánh cổng dịch chuyển sau khi đưa cho hắn một chiếc Chén Thánh giả.
Đi qua Cánh cổng của Bóng tối vào thế giới nguy hiểm đầy những trận chiến đáng nhớ và những anh hùng dũng cảm.
Tìm Mara. Đừng để cô ta đi qua cánh cổng và hủy diệt tất cả chúng ta.
Và họ rời khỏi thành phố vào ban đêm, bằng cách vườn của nhà vua, và qua cánh cổng đó là giữa hai bức tường.