CÁNH CỔNG NÀY in English translation

this gate
cổng này
cánh cổng này
cửa này
this portal
cổng thông tin này
cánh cổng này
portal này
this door
cánh cửa này
cửa này
cổng này

Examples of using Cánh cổng này in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vậy, cánh cổng này… làm sao ta biết nó không chỉ là cánh cổng một chiều?
So, this portal… how do we know it's not just a door that swings one way?
Nếu chúng ta muốn xóa sổ cánh cổng này, chúng ta sẽ cần khối lập phương đó.
If we're gonna take out this portal, we're gonna need that cube.
Hannibal cắm trại quân đội của mình trong tầm ngắm của cánh cổng này khi ông xem xét vây hãm Roma vào năm 211 TCN.
Hannibal camped his army within sight of this gate when he considered besieging Rome in 211 BC.
Đến lúc dùng búa. Bước qua cánh cổng này và cậu sẽ đến Đức quốc xã.
Walk through this portal and you will end up in Nazi Germany. Hammer time.
Từ cánh cổng này, các sinh vật siêu nhiên và các chiến binh
From this gate, supernatural creatures and warriors clad in medieval armor emerge,
Với lại chính mẹ tao là người đầu tiên đặt lời nguyền… lên cánh cổng này.
And anyway, my mother's the one who put the curse… on this gate in the first place.
lại có cánh cổng này làm bạn muốn nhảy vào.
everything else is dark, but there's this portal that you want to jump in.
hàng trăm hàng ngàn những thỏi đá ấy được gộp cùng nhau để tạo ra cánh cổng này.
form of ingots and hundreds and thousands of such ingots have been brought together to make this gate.
Người sẽ tiến vào Jerusalem qua cánh cổng này.
when the Messiah comes, he will enter Jerusalem through this gate.
Nếu Khả Hãn rời khỏi cánh cổng này, ông sẽ mang theo sự phẫn nộ của Thành Cát Tư Hãn.
If the Khan leaves these gates, he brings the wrath of Genghis.
Tụ tập ở cánh cổng này, hi vọng được gặp anh ấy,
Flock to these gates in the hope of meeting him, only to have their dreams crushed.
Đằng sau cánh cổng này, du khách sẽ khám phá nơi hấp dẫn nhất của khu vườn Alnwick.
Behind these gates, you will find the Alnwick Garden's most intriguing tourist attraction.
Lệnh của tôi là chỉ nhân viên biên chế mới được phép đi qua cánh cổng này.
But my orders are to allow regular staff and regular staff only through these gates.
Từ cánh cổng này, các sinh vật siêu nhiên và các chiến binh
From this gate, supernatural creatures and warriors clad in medieval armor emerge,
Cánh cổng này chỉ mở ra trong một thoáng rất ngắn ngủi,
This portal opens up only very briefly, and unless you have already encountered
Tuy nhiên, trước khi họ có thể tiến đến cánh cổng này, họ bị chặn lại bởi một trường năng lượng vô hình,
However, before they could get to this gate, their access was impeded by an invisible energy field, which ended up
Phía trên cánh cổng này là Suhag Mandir, nơi các quý cô của gia đình hoàng gia thường xem các cuộc diễu hành được tổ chức tại Diwan- i- Aam qua các cửa sổ.
Above this gate is the Suhag Mandir where ladies of the royal family used to watch through the latticed windows functions held in the Diwan-i-Am.
Tôi đã đi đến kết luận rằng cánh cổng này chính là công cụ khám phá ra sự thật đằng sau sự tiếp tục tồn tại của những kẻ thù được cho là nguy hiểm nhất của chúng ta.
I have come to the conclusion that this gate is instrumental in uncovering the truth behind the continued existence of our supposedly vanquished enemies.
Từ cánh cổng này, các sinh vật siêu nhiên và các chiến binh
From this gate, supernatural creatures and warriors clad in medieval armor emerge,
Học viện Kị sĩ có liên quan đến cánh cổng này, vì thế nên chúng ta không thể báo cáo việc này với Kị sĩ Đoàn hay Học viện Kị sĩ, đúng không?
the Knight Order and the Knight Academy are connected to this gate, so we couldn't report this to the Knight Order and the Knight Academy right?
Results: 82, Time: 0.0268

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English