CỔNG THÀNH in English translation

gate
cổng
cửa
city gate
cổng thành
gates
cổng
cửa
city gates
cổng thành
portcullis
cổng

Examples of using Cổng thành in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nơi đó là cổng thành.
This was the town gate.
Nhiều người bị thương ngã chết dọc đường, cho đến cổng thành.
Many fell wounded, all the way up to the entrance of the gate.
Weed và Mapan tiến đến trước cổng thành.
Weed and Mapan reached the front of the city gates.
Vua đứng lên, ra ngồi bên cổng thành.
Then the king arose and sat in the gate.
Đúng. Cho người của ngươi giương cờ trắng và mở cổng thành.
Yes. Have your men raise the white flag and open the gates.
Thế thì đầu anh thối rữa trên ngọn giáo bêu ngoài cổng thành rồi.
Your head would be on a pike rotting over the city gate.
Còn đây là cái khóa của cổng thành Paris!
Aye! This is a lock from the gates of paris!
Nghe nói Aelfwynn đã được dẫn tới cổng thành.
The word is that Aelfwynn has been brought to the gates.
Nếu kịp, ta có thể chặn họ trước khi họ đến cổng thành.
If we make good time, we will cut them off before they reach the gates.
Vào nửa đêm Proximo sẽ đến và đưa anh ra cổng thành.
Proximo will come at midnight and take you to the gate.
Tôi sẽ dẫn đầu một cuộc tấn công vào tháp canh và cổng thành.
I will lead an assault on the tower and the gates of the city.
Cổng thành Mashqi được phát hiện năm 1968
The historic Mishqi gate, which was discovered in 1968,
Ông đến cổng thành, nơi các trưởng lão thường gặp nhau,
He went to the city gate, where the city elders usually met,
Miêu tả Nằm trong bán kính chỉ 800 m từ Cổng thành Brandenburg, Steigenberger Hotel am Kanzleramt tọa lạc ngay cạnh các tòa nhà Quốc hội Đức ở thủ đô Berlin.
Just half a mile from the Brandenburg Gate, Steigenberger Hotel am Kanzleramt is located next to the German Parliament buildings in Berlin.
Lúc trời tối, khi cổng thành sắp đóng thì những người ấy đi ra,
When the city gate was about to be closed at nightfall,
Năm 1550 người Mông Cổ tiến về cổng thành Bắc Kinh và cướp bóc và đốt cháy các vùng ngoại ô.
In 1550 the Mongols advanced to the gates of Beijing and looted and burned its suburbs.
Nằm trong bán kính chỉ 800 m từ Cổng thành Brandenburg, Steigenberger Hotel am Kanzleramt tọa lạc ngay cạnh các tòa nhà Quốc hội Đức ở thủ đô Berlin.
Just half a mile from the Brandenburg Gate, Steigenberger Hotel am Kanzleramt is located next to the German Parliament buildings in….
Sáu cổng thành đã được tìm thấy cho đến nay,
Six city gates have been found so far,
Lúc trời tối, khi cổng thành sắp đóng
At nightfall, when the city gate was about to close,
Nằm trong bán kính chỉ 800 m từ Cổng thành Brandenburg, Steigenberger Hotel am Kanzleramt tọa lạc ngay cạnh các tòa nhà Quốc hội Đức ở thủ đô Berlin.
Just 800 metres from the Brandenburg Gate, Steigenberger Hotel am Kanzleramt is located directly beside the German Parliament buildings in Berlin.
Results: 665, Time: 0.0405

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English