Examples of using Cổng thành in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nơi đó là cổng thành.
Nhiều người bị thương ngã chết dọc đường, cho đến cổng thành.
Weed và Mapan tiến đến trước cổng thành.
Vua đứng lên, ra ngồi bên cổng thành.
Đúng. Cho người của ngươi giương cờ trắng và mở cổng thành.
Thế thì đầu anh thối rữa trên ngọn giáo bêu ngoài cổng thành rồi.
Còn đây là cái khóa của cổng thành Paris!
Nghe nói Aelfwynn đã được dẫn tới cổng thành.
Nếu kịp, ta có thể chặn họ trước khi họ đến cổng thành.
Vào nửa đêm Proximo sẽ đến và đưa anh ra cổng thành.
Tôi sẽ dẫn đầu một cuộc tấn công vào tháp canh và cổng thành.
Cổng thành Mashqi được phát hiện năm 1968
Ông đến cổng thành, nơi các trưởng lão thường gặp nhau,
Miêu tả Nằm trong bán kính chỉ 800 m từ Cổng thành Brandenburg, Steigenberger Hotel am Kanzleramt tọa lạc ngay cạnh các tòa nhà Quốc hội Đức ở thủ đô Berlin.
Lúc trời tối, khi cổng thành sắp đóng thì những người ấy đi ra,
Năm 1550 người Mông Cổ tiến về cổng thành Bắc Kinh và cướp bóc và đốt cháy các vùng ngoại ô.
Nằm trong bán kính chỉ 800 m từ Cổng thành Brandenburg, Steigenberger Hotel am Kanzleramt tọa lạc ngay cạnh các tòa nhà Quốc hội Đức ở thủ đô Berlin.
Sáu cổng thành đã được tìm thấy cho đến nay,
Lúc trời tối, khi cổng thành sắp đóng
Nằm trong bán kính chỉ 800 m từ Cổng thành Brandenburg, Steigenberger Hotel am Kanzleramt tọa lạc ngay cạnh các tòa nhà Quốc hội Đức ở thủ đô Berlin.