CÁC CÁNH CỔNG in English translation

gates
cổng
cửa
portals
cổng thông tin
cổng
cửa
cổng thông tin điện tử
cánh
cổng điện tử
portcullis doors

Examples of using Các cánh cổng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
thành phố được bảo vệ bởi một bức tường với các tháp canh và các cánh cổng kiên cố.
a planned invasion of southern France, the city was defended by a wall with several towers and fortified gates.
Ông đi kinh lý khắp đất nước và gặp gỡ người dân ở mọi nơi, tạo ra sự tương phản lớn với kiểu điều hành hoàng gia phía sau các cánh cổng khép kín của Kenyatta.
He toured the country and came into contact with the people everywhere, which was in great contrast to Kenyatta's imperial style of governing behind closed gates.
làm nổ tung các cánh cổng và phá huỷ các điểm chuyển tải năng lượng cho tới khi thoát khỏi căn cứ.
ion plasma tank and escort it through hostile territory, blowing up gates and destroying various power couplings until finally escaping the facility.
có kích thước khoảng 200 x 400 m, cùng với một bức tường thành và các cánh cổng.
was about 200 x 400 m big, with a wall and gates.
caravan diễu hành vượt qua biên giới Guatemala- Mexico hồi thứ Sáu tuần trước, khi các cánh cổng đã bị bỏ ngỏ bởi cơ quan chức năng, những người đang cố tìm cách tránh xung đột.
asserted that the country needs a“powerful Wall” to deter the incoming migrant caravan that marched freely through the Guatemala-Mexico border last Friday, after the gates were left wide open by officials seeking to avoid a confrontation.
Hội đồng Tam Dacias đã họp tại Ulpia Traiana Sarmizegetusa, và các cánh cổng, tháp, và praetorium của doanh trại Ad Mediam( Mehadia, România) đã được khôi phục.[ 102].
the final Severan emperor.[106] Under his reign, the Council of Three Dacias met at Ulpia Traiana Sarmizegetusa, and the gates, towers, and praetorium of Ad Mediam(Mehadia, Romania) camp were restored.[123].
trong khi một số khác nữa lại bị dẫm đạp trong cuộc rút lui trở lại các cánh cổng của thành phố Ascalon.
Raymond chased some of them into the sea, others climbed trees and were killed with arrows, while others were crushed in the retreat back into the gates of Ascalon.
Nó có mười hai cung điện bên trong, với các cánh cổng đối diện nhau,
It has twelve courts covered in, with gates facing one another, six upon the North side
Các cánh cổng sắp mở rồi.
The gates will open soon.
Các nhà tổ chức đã đóng các cánh cổng.
Organisers had closed the gates.
Các Cánh Cổng đã mở 3 lần với tôi.
Thr… three times the gates were open to me.
Stop. Các Cánh Cổng đã mở 3 lần với tôi.
Three times the gates were open to me. Stop.
Các cánh cổng mở ra theo lệnh của lãnh chúa.
Your prison doors shall open by the Lord's hand.
Khiến cho các cánh cổng không thể nào đóng kín.
So that gates will not be shut.
Các Cánh Cổng đã mở 3 lần với tôi. Dừng lại.
Thr… three times the gates were open to me. Stop.
Sao ông cứ chạy hoài vậy?… các cánh cổng, các cửa.
Why are you always running?… the gates, the doors.
Cái thứ chúng ta dùng để di chuyển qua các cánh cổng đó…”.
What I would give to drive through those gates….
Cái thứ chúng ta dùng để di chuyển qua các cánh cổng đó…”.
What I'd give to drive through those gates….
Bức tường có các cánh cổng, tháp canh và có ít nhất 1 con đường.
This wall featured gates, watchtowers and at least one roadway.
Khu phố Tàu nằm gần ga Motomachi, giáp với các cánh cổng torii Trung Hoa nổi tiếng.
The Chinese district is located nearby Motomachi station, bordered by the famous Chinese torii gates.
Results: 4451, Time: 0.0205

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English