IN THE FIELDS in Vietnamese translation

[in ðə fiːldz]
[in ðə fiːldz]
trong các lĩnh vực
in the field
in the realm
in areas
in sectors
in domains
in the spheres
in the disciplines
trên cánh đồng
in the field
trên đồng ruộng
in the field
vào các trường
in the fields
in schools
đồng áng
in the fields
the rice paddies

Examples of using In the fields in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Who worked with my father in the fields.
Khác những kẻ làm việcvới cha ở cánh đồng.
Then one night there was a fire in the fields.
Rồi một đêm có lửa cháy trên đồng.
at home, in the fields;
ở nhà, trong những cánh đồng;
The place seemed deserted; everyone was out working in the fields.
Làng mạc thì vắng vẻ, mọi người đều ra đồng làm việc.
PLC- an exhibition for those, who are engaged in the fields of.
CIAIE- một triển lãm dành cho những người đang tham gia vào các lĩnh vực.
His family works in the fields.
Gia đình làm việc ở những cánh đồng.
We are experts in the fields in which we practise.
Chúng tôi là những chuyên gia trong lĩnh vực mình hoạt động.
So, I worked hard in the fields like other inmates.
Vì vậy, tôi đã làm việc chăm chỉ ngoài bãi như các tù nhân khác.
Chakuputsa was grabbed by three men while her mother was working in the fields.
Chakuputsa đã bị 3 người đàn ông bắt cóc khi mẹ đi làm đồng.
The pig in the sty, the horse behind the window, in the fields.
Con heo trong chuồng, chú ngựa sau cửa sổ, trong những cánh đồng.
He wanted John to work in the fields.
John muốn làm việc trong ngành.
Meanwhile, the older son was in the fields working.
Lúc ấy, đứa con lớn đang làm việc ngoài đồng.
honey hidden in the fields.”.
và mật trong các cánh đồng.”.
watch my boys in the fields.
nhìn lũ nhóc trên đồng.
And I will look after the children- Mother will work in the fields.
Và con sẽ lo cho các em. Mẹ sẽ tiếp tục làm việc ngoài đồng.
When I heard shouting. I was up in the fields.
Khi nghe thấy tiếng thét thì tôi đang ở ngoài đồng.
One night, there was a fire in the fields.
Rồi một đêm có lửa cháy trên đồng.
The missionaries who were attacked in the fields of the Lord.
Các vị truyền giáo bị tấn công ở những cánh đồng của Chúa.
In the fields of the Lord. The missionaries who were attacked.
Các vị truyền giáo bị tấn công ở những cánh đồng của Chúa.
She grew up in the wild, in the fields.
Cô ấy lớn lên trong hoang dã, ngoài đồng.
Results: 2859, Time: 0.0574

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese