ĐẶC BIỆT LÀ TRONG LĨNH VỰC in English translation

especially in the field
đặc biệt là trong lĩnh vực
nhất là trong lĩnh vực
đặc biệt trong ngành
especially in the area
đặc biệt là trong lĩnh vực
đặc biệt là ở khu vực
nhất là trong lĩnh vực
đặc biệt là ở vùng
particularly in the area
đặc biệt là trong lĩnh vực
đặc biệt là khu vực
particularly in the field
đặc biệt là trong lĩnh vực
riêng lĩnh vực
especially in the realm
đặc biệt là trong lĩnh vực
especially in the sphere
particularly in the realm
especially in the fields
đặc biệt là trong lĩnh vực
nhất là trong lĩnh vực
đặc biệt trong ngành
particularly in the areas
đặc biệt là trong lĩnh vực
đặc biệt là khu vực
especially in the areas
đặc biệt là trong lĩnh vực
đặc biệt là ở khu vực
nhất là trong lĩnh vực
đặc biệt là ở vùng
particularly in the fields
đặc biệt là trong lĩnh vực
riêng lĩnh vực

Examples of using Đặc biệt là trong lĩnh vực in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trường đại học được liên kết với một số người đoạt giải Nobel, đặc biệt là trong lĩnh vực y học và hóa học.
The university's name is associated with some Nobel Laureates, especially in the fields of medicine and chemistry.
Việt Nam cũng sẽ tăng cường sợi dây liên kết giữa ASEAN và Liên Hợp Quốc trong các chương trình nghị sự khác nhau, đặc biệt là trong lĩnh vực phát triển và kết nối bền vững.
Vietnam will also promote linkages of Asean various agendas with the UN, especially in the areas of sustainable development and connectivity.
Mặt khác, đánh giá cũng cho thấy nhu cầu cấp bách của Mỹ về hợp tác với Nga trong các lĩnh vực quan trọng- đặc biệt là trong lĩnh vực vũ khí hạt nhân.
On the other hand, the assessment sees an urgent need for cooperation with Russia in key areas- especially in the realm of nuclear weapons.
Trường rất chú trọng đến các hoạt động nghiên cứu nhằm giải quyết các nhu cầu cấp bách nhất trong xã hội, đặc biệt là trong lĩnh vực Khoa học Y tế.
The university places a strong emphasis on research working to target some of the most urgent needs in society, particularly in the field of health sciences.
Có rất nhiều công việc các em sẽ có được mà hiện nay vẫn chưa tồn tại, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghệ thông tin, công nghệ và khoa học.
Many of the jobs they will have don't yet exist; especially in the fields of ICT, technology and science.
nổi tiếng ở Đức, đặc biệt là trong lĩnh vực kỹ thuật và khoa học.
famous university tradition especially in the fields of engineering and science.
v. v., đặc biệt là trong lĩnh vực Quản lý quốc tế.
Germany, China, Vietnam, etc., particularly in the field of International Management.
điểm đến của trí tuệ, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh tế, tài chính và ngân hàng.
the cradle of knowledge, the destination of wisdom, especially in the fields of economics, finance and banking.
Các kế hoạch cũng bao gồm xây dựng các quy định hướng dẫn, đặc biệt là trong lĩnh vực cho vay P2P và khuyến khích sự tăng trưởng của ngành.
Plans also include developing regulatory guidelines, notably in the field of P2P lending, and incentives to encourage the sector's growth.
Ngành công nghiệp nông nghiệp đã có truyền thống ủng hộ tiến bộ công nghệ, đặc biệt là trong lĩnh vực cải tiến di truyền cây trồng.
Traditionally, the agriculture industry has been supportive of technological advancement especially in areas of genetic crop improvement.
Bước ngoặt đáng kinh ngạc đó đã khiến ông cống hiến hết mình để nghiên cứu các liệu pháp thay thế trong y học, đặc biệt là trong lĩnh vực bổ sung dinh dưỡng.
That amazing turn of events led him to dedicate himself to researching alternative therapies in medicine, particularly in the arena of nutritional supplements.
Levi' s đã luôn đi trước thời đại, đặc biệt là trong lĩnh vực trách nhiệm xã hội.
Levi's was ahead of its time, especially in areas of social responsibility.
Nga có một số viện bảo tàng lớn nhất thế giới, đặc biệt là trong lĩnh vực nghệ thuật thị giác.
Russia has several of the world's greatest museums specifically in the field of visual arts.
trên toàn thế giới, đặc biệt là trong lĩnh vực nghiên cứu không gian.
range of European and worldwide research projects, notably in the field of space research.
Gia nhập DINCO từ năm 2007 và đóng góp rất nhiều vào sự phát triển của công ty, đặc biệt là trong lĩnh vực tài chính và đầu tư.
Joining Dinco from 2007, he has contributed much in the development of DINCO, especially in fields of finance and investment.
Ngoài ra, việc sử dụng dịch vụ Trung tâm liên lạc bên ngoài làm giảm nguy cơ đầu tư, đặc biệt là trong lĩnh vực.
In addition, the use of Outsourced Contact Center service reduces the risk of investment, especially in the field of.
Đồng thời, cần chú ý đến xúc tiến đầu tư cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp phụ trợ,
At the same time, attention should be paid to investment promotion for small and medium enterprises, especially in the field of supporting industries, in the direction
Có khả năng việc học máy trong tương lai sẽ được áp dụng để giúp tăng tốc quá trình, đặc biệt là trong lĩnh vực thu thập và làm sạch dữ liệu, nhưng các bước chính vẫn là:.
It's likely in the future machine learning will be applied to help speed the process, especially in the area of data collection and cleaning, but the main steps remain:-.
Chúng ta cần kiến thức thế tục, đặc biệt là trong lĩnh vực luật dân sự,
We need secular knowledge, especially in the field of civil law, because the church has property
Singapore có thể đóng một“ vai trò quan trọng” trong an ninh mạng cho khu vực Đông Nam Á, đặc biệt là trong lĩnh vực tư tưởng, Giám đốc điều hành FireEye Kevin Mandia cho biết hôm thứ Năm( 4/ 10).
Singapore can play an“important role” in cybersecurity for the Southeast Asian region, particularly in the area of thought leadership, said FireEye CEO Kevin Mandia on Thursday(Oct 4).
Results: 239, Time: 0.0361

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English