especially in the fieldespecially in the areaparticularly in the areaparticularly in the fieldespecially in the realmespecially in the sphereparticularly in the realm
đặc biệt là ở khu vực
especially in the areaespecially in the region
nhất là trong lĩnh vực
especially in the fieldespecially in the areaparticularly in the areasleast in the area
đặc biệt là ở vùng
Examples of using
Especially in the area
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The ECHO West Africa Impact Center seeks to extend the services of ECHO to help those working with the poor in Africa to be more effective, especially in the area of agriculture.
Trung tâm tác động ECHO châu Á tìm kiếm cách mở rộng dịch vụ của ECHO để giúp những người làm việc với người nghèo ở châu Á được hiệu quả hơn, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp.
given to my envoys, whose presence has increased in recent years, and the cooperation shown with the local Catholic community, especially in the area of culture.
sự hợp tác tỏ bầy cùng cộng đồng Công Giáo địa phương, nhất là trong lĩnh vực văn hóa.
The warning signals sent by a pinched nerve may cause a few different symptoms in the body, especially in the area around the nerve.
Các tín hiệu cảnh báo được gửi bởi dây thần kinh bị chèn ép có thể gây ra một vài triệu chứng khác nhau trong cơ thể, đặc biệt là ở vùng xung quanh dây thần kinh.
In 2006, Meteoblue was then founded as a spin-off company in order to serve customers especially in the area of agriculture as well as solar
Vào năm 2006, Meteoblue sau đó được thành lập như một công ty phụ trợ để phục vụ khách hàng, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp cũng
try new things, especially in the area of entrepreneurship.
thử những điều mới, đặc biệt là trong lĩnh vực khởi nghiệp.
The factory tour came just a week after he delivered his annual speech in which he outlined his goals to upgrade his country's industrial capabilities, especially in the area of pharmaceuticals.
Chuyến tham quan nhà máy diễn ra chỉ một tuần sau khi ông Kim có bài phát biểu đầu năm mới, trong đó ông đã phác thảo các mục tiêu của mình liên quan việc nâng cao tiềm lực công nghiệp của đất nước, đặc biệt là trong lĩnh vực dược phẩm.
In spite of that, some authors have argued that hierarchical models continue to dominate theory, especially in the area of marketing communications and advertising.[34].
Bất chấp những lời chỉ trích đó, một số tác giả đã lập luận rằng các mô hình phân cấp tiếp tục thống trị lý thuyết, đặc biệt là trong lĩnh vực truyền thông và quảng cáo tiếp thị.[ 33].
As you can imagine, the book is also quite relevant to my work at our foundation, especially in the area of children's growth and development.
Như bạn có thể tưởng tượng, quyển sách này khá liên quan đến công việc của tôi tại tổ chức của mình, đặc biệt là trong lĩnh vực nuôi dạy và phát triển trẻ em.
The ECHO Asia Impact Center seeks to extend the services of ECHO to help those working with the poor in Asia to be more effective, especially in the area of agriculture.
Trung tâm tác động ECHO châu Á tìm kiếm cách mở rộng dịch vụ của ECHO để giúp những người làm việc với người nghèo ở châu Á được hiệu quả hơn, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp.
we are pleased to be able to display our commitment and expertise, especially in the area of gut performance management, at the DPP.”.
thực hiện cam kết và chuyên môn của mình, đặc biệt là trong lĩnh vực quản lý sức khỏe đường ruột, tại DPP.”.
Such an increasing trust will in turn facilitate Vietnam's future security cooperation with the US and its allies, especially in the area of intelligence sharing.
Sự tin tưởng ngày càng tăng như vậy sẽ tạo điều kiện cho Việt Nam tăng cường hợp tác an ninh trong tương lai với Mỹ và các đồng minh, đặc biệt là trong lĩnh vực chia sẻ thông tin tình báo.
We also make these investments so that we can help our clients adapt to changing regulations worldwide, especially in the area of environmental protection.
Chúng tôi cũng tạo khoản đầu tư cho vấn đề đó để có thể giúp khách hàng của chúng tôi thích ứng với thay đổi các quy định trên toàn thế giới, đặc biệt là trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
people born under Virgo; it seems to be a great challenge especially in the area of love and travel.
nó dường như là một thách thức lớn đặc biệt là trong lĩnh vực tình yêu và du lịch.
Especially in the area of the blockchain commerce,
honesty are beyond doubt, while 30.13% said he has performed fairly well, especially in the area of maintaining peace and order in the country.
sự thể hiện của ông Prayut là tương đối tốt, đặc biệt trong lĩnh vực duy trì hòa bình và trật tự.
known as" land legs", but here there are many high-rise buildings springing up, especially in the area of Phu My Hung(pictured).
ở đây vẫn có nhiều nhà cao tầng mọc lên, nhất là khu vực Phú Mỹ Hưng( ảnh).
Overall, these results are consistent with the overarching hypothesis that meditation may result in enduring, beneficial changes in brain function, especially in the area of emotional processing.".
Nhìn chung, những kết quả này phù hợp với toàn bộ những giả thuyết cho rằng kết quả mà thiền định mang lại có thể lâu dài, lợi ích có được sẽ thay đổi chức năng não, đặc biệt là vùng thần kinh xử lý cảm xúc”.
The bishops thought the Republicans would be more receptive to their opposition to government programs that force Catholic institutions to do things contrary to the conscience, especially in the area of bioethics.
Các giám mục nghĩ rằng đảng Công hòa sẽ dễ tiếp nhận lập trường phản đối của họ đối với các chương trình của chính phủ ép buộc các cơ sở Công giáo phải thực hiện những điều đi ngược lại lương tâm, đặc biệt trong lĩnh vực đạo đức sinh học.
In 2017, modern BI will become the top priority for governments as more and more institutions adopt analytics platforms that embrace self-service capabilities, especially in the area of open data.
Vào năm 2017, BI hiện đại sẽ trở thành ưu tiên hàng đầu của các nhà quản lý vì ngày càng có nhiều tổ chức sử dụng các nền tảng phân tích có khả năng tự phục vụ, đặc biệt trong lĩnh vực dữ liệu mở.
capacity of KAB and proposed cooperation with the STAMEQ in such fields as: Recognizing the results of mutual conformity assessment especially in the area of management system certification and human;
Thừa nhận kết quả đánh giá sự phù hợp lẫn nhau đặc biệt trong lĩnh vực chứng nhận hệ thống quản lý và con người;
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文