ESPECIALLY IN THE WINTER in Vietnamese translation

[i'speʃəli in ðə 'wintər]
[i'speʃəli in ðə 'wintər]
đặc biệt là vào mùa đông
especially in winter
particularly in the winter
nhất là vào mùa đông
especially in the winter

Examples of using Especially in the winter in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Especially in the winter, in the cold of the weather, the baked sticky corn,
Nhất là vào mùa đông, trong cái giá lạnh của thời tiết,
When you go on here without a break for two or three months, especially in the winter, in the end you get to pining for your black frock coat.
Khi sống ở đây mà không hề đi đâu trong khoảng hai, ba tháng, đặc biệt là vào mùa đông, thì cuối cùng sẽ cảm thấy buồn chán vì phải nhìn thấy toàn áo khoác màu đen.
When you live here for two or three months without a break, especially in the winter, you begin at last to pine for a black coat.
Khi sống ở đây mà không hề đi đâu trong khoảng hai, ba tháng, đặc biệt là vào mùa đông, thì cuối cùng sẽ cảm thấy buồn chán vì phải nhìn thấy toàn áo khoác màu đen.
In 2016, health officials recommended that all adults should consider taking supplements, especially in the winter, and providing them for children over the age of one.
Năm 2016, các quan chức y tế khuyến cáo rằng tất cả người trưởng thành nên cân nhắc việc bổ sung vitamin D, đặc biệt là vào mùa Đông và chú ý bổ sung vitamin này cho trẻ em trên 1 tuổi.
Avoid using soap or use the least amount possible, especially in the winter or in dry climates,
Tránh sử dụng xà phòng hoặc sử dụng một lượng ít nhất có thể, đặc biệt là trong mùa đông hay lúc khô hanh,
The icon embraces water in all its states, especially in the winter when onboard waterfalls create flows of ice freezing the tower into a glacier.
Biểu tượng bao trùm nước trong tất cả các tiểu bang của mình, đặc biệt là trong mùa đông khi thác nước trên tàu tạo ra dòng chảy của băng đóng băng tháp vào một sông băng.
But especially in the winter, the taste buds become more sensitive, you will be able
Nhưng khi vào mùa đông sẽ khiến cho vị giác của chúng ta trở nên nhạy cảm hơn,
batches of stray dogs were traded for plastic buckets, but these days with demand soaring- especially in the winter months when dog meat is regarded as a“warming” food- a dog in Thailand can fetch up to $10.
đổi lấy xô nhựa, nhưng ngày nay với nhu cầu tăng cao- đặc biệt vào mùa đông- một con chó ở Thái Lan có thể bán với giá 10 Mỹ kim.
For example, a bunch of‘rau muống' in Australia costs 12AUD/kg equivalent to 180,000 VND/kg, especially in the winter the price may be higher because it is harder to grow and needs more care.
Ví thử như một mớ rau muống tại Úc có giá 12AUD/ kg tương đương 180.000 VND/ kg, đặc biệt vào mùa đông giá có thể lên cao hơn vì khó trồng hơn và cần chăm sóc kĩ hơn.
Occasionally, this species will nest inside homes, especially in the winter under bathtubs(which often have access to bare soil through the slab, under the tub), next to hot water heaters
Đôi khi loài kiến này cũng làm tổ ở bên trong nhà, đặc biệt là vào mùa đông bên dưới các lỗ thoát nước bồn tắm(
kindergarten are especially dangerous: here in one infected room they can bite dozens of children, especially in the winter, when it gets dark early
ở đây chúng có thể cắn hàng chục trẻ em trong cùng một phòng bị nhiễm bệnh, đặc biệt là vào mùa đông, khi trời tối sớm
their dogs LOVE them, especially in the winter as it helps keep their feet warm.
chó của họ yêu chúng, đặc biệt là vào mùa đông vì nó giúp giữ chân ấm.
buying solid wood doors, but few people pay attention to the maintenance problems after installation, especially in the winter, if you do not pay attention,
ít người chú ý đến vấn đề bảo dưỡng sau khi lắp đặt, đặc biệt là vào mùa đông, nếu bạn không chú ý,
get the right amount of vitamin D. As you get older, you might not get enough sunlight, especially in the winter.
bạn có thể sẽ không tiếp xúc đủ với ánh nắng mặt trời, đặc biệt là vào mùa đông.
get the right amount of vitamin D. As you get older, you might not get enough sunlight, especially in the winter.
bạn có thể sẽ không tiếp xúc đủ với ánh nắng mặt trời, đặc biệt là vào mùa đông.
body produce vitamin D, but many women don't get enough sun(especially in the winter and with the use of sunscreen) to make an adequate amount,
nhiều bà mẹ thường phơi nắng không đủ( đặc biệt là trong mùa đông và với việc sử dụng kem chống nắng),
Second, to select a controller with high charging efficiency, the controller with MCT charging mode can automatically track the maximum current of the panel, especially in the winter or under-light period, the MCT charging mode is about 20% higher than other.
( 2) để chọn cao tính hiệu quả điều khiển với MCT phí chế độ điều khiển tự động có thể theo dõi tối đa hiện tại của tấm pin mặt trời, đặc biệt là trong mùa đông hoặc thời gian không đủ ánh sáng, MCT phí chế độ hiệu quả khoảng 20% cao hơn khác.
To select a controller with high charging efficiency, the MCT charging mode controller can automatically track the maximum current of the battery, especially in the winter or under light, MCT charging mode than other 20% higher efficiency.
( 2) để chọn cao tính hiệu quả điều khiển với MCT phí chế độ điều khiển tự động có thể theo dõi tối đa hiện tại của tấm pin mặt trời, đặc biệt là trong mùa đông hoặc thời gian không đủ ánh sáng, MCT phí chế độ hiệu quả khoảng 20% cao hơn khác.
(2) to select high charging efficiency controller with MCT charge mode controller can automatically track the maximum current of solar panels, especially in the winter or periods of insufficient light, MCT charge mode efficiency is about 20% higher than the other.
( 2) để chọn cao tính hiệu quả điều khiển với MCT phí chế độ điều khiển tự động có thể theo dõi tối đa hiện tại của tấm pin mặt trời, đặc biệt là trong mùa đông hoặc thời gian không đủ ánh sáng, MCT phí chế độ hiệu quả khoảng 20% cao hơn khác.
Dry skin can make you feel very uncomfortable, especially in the winters and in extremely cold temperatures.
Da khô có thể khiến bạn cảm thấy rất khó chịu, đặc biệt là vào mùa đông và ở nhiệt độ cực lạnh.
Results: 68, Time: 0.0387

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese