Examples of using Mở rộng hợp tác in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ông Modi còn mở rộng hợp tác đào tạo giữa quân đội Uganda và quân đội Ấn Độ.
Có thể thấy rõ những triển vọng trong việc mở rộng hợp tác về năng lượng,
Samsung sẽ tiếp tục mở rộng hợp tác với các viện bảo tàng trong tương lai nhằm củng cố hệ sinh thái phân phối các tác phẩm nghệ thuật.
Hai nước cam kết mở rộng hợp tác về Nghị trình An ninh Y tế Toàn cầu( GHSA), kể cả hướng tới việc đạt được các mục tiêu GHSA càng sớm càng tốt.
SERVIR- Mekong tiếp tục mở rộng hợp tác với GEE để tạo ra một số công cụ ưu tiên, xây dựng giáo trình giảng dạy và nâng cao năng lực.
Mở rộng hợp tác với các trường, các tổ chức Quốc tế liên quan luôn là mối quan tâm hàng đầu của khoa Kiến trúc và Quy hoạch.
Chúng ta phải tiếp tục đào sâu và mở rộng hợp tác trong khu vực của mình.
Việt Nam coi trọng và sẵn sàng mở rộng hợp tác quốc tế trong lĩnh vực này.
Đây là động thái mới nhất của Hoa Kỳ mở rộng hợp tác với quốc gia Đông Nam Á lâu nay bị cô lập.
Vai trò của CLV- DTA không chỉ về hợp tác kinh tế mà còn mở rộng hợp tác về an ninh cũng như phát triển văn hóa và xã hội.
sẵn sàng mở rộng hợp tác với các nước khác.
sẵn sàng mở rộng hợp tác với.
Viện Đá quý Hoa Kỳ( GIA) sẽ cung cấp dịch vụ đào tạo từ xa cho sinh viên ở Trung Quốc, mở rộng hợp tác với Đại học Jiao Tong Thượng Hải( SJTU).
Theo những tài liệu do Snowden tiết lộ, cuộc truy bắt Assange xảy ra trùng khớp với khoảng thời gian FRA và NSA mở rộng hợp tác vào năm 2011.
sẵn sàng mở rộng hợp tác với các nước khác.
tạo điều kiện thuận lợi cho các công ty gạo của hai nước mở rộng hợp tác.
Đảng cũng hứa thúc đẩy thông qua luật cần thiết để tiến gần hơn tới Liên minh châu Âu và mở rộng hợp tác với NATO.
Họ muốn mua một loại khí cầu điều khiển nhỏ và yêu cầu mở rộng hợp tác”, ông nói.
lãnh hải, và mở rộng hợp tác trong ngành du lịch và thương mại.
WEB đang thực hiện bước tiến mới trong lĩnh vực di động thông qua mở rộng hợp tác với PayPal.