Examples of using Mức sống in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bên cạnh những thành công trên, còn nhiều thách thức đặt ra cho Việt Nam trong việc nâng cao mức sống dân cư như.
Nếu mức sống của một số người được nâng lên trước,
Với sự cải thiện mức sống của mọi người, yêu cầu về hương vị của nhà hàng cũng được cải thiện.
Smith lưu ý rằng trong nhiều thế kỷ, mức sống bị trì trệ;
Mặc dù mức sống được nâng lên( do chủ yếu do đầu tư FDI của Pháp), nền kinh tế phụ thuộc vào nhập khẩu.
Smith lưu ý rằng trong nhiều thế kỷ, mức sống bị trì trệ;
Năng suất lao động là yếu tố quan trọng quyết định mức sống của một nhóm người một quốc gia hay một hành tinh.
Mức sống là tương đương với Vương quốc Anh,
PPP được các chuyên gia kinh tế sử dụng để xác định sản lượng kinh tế và mức sống giữa các quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định.
Đây là một đất nước muốn cải thiện mức sống của người dân thông qua giáo dục, thương mại quốc tế, đầu tư cơ sở hạ tầng và cải thiện công nghệ.
Mặc dù mức sống được nâng lên( do chủ yếu do đầu tư FDI của Pháp), nền kinh tế phụ thuộc vào nhập khẩu.
Phân tích kinh tế vĩ mô dựa vào một số chỉ số khác nhau để so sánh năng suất kinh tế và mức sống giữa các nước….
Điều này tạo ra sự siết chặt mức sống của người lao động và nền kinh tế lệch lạc và không ổn định.
bạn không phải đi làm để duy trì mức sống hiện tại.
PPP được các nhà kinh tế vĩ mô sử dụng để đánh giá hiệu quả kinh tế và mức sống giữa các quốc gia trong 1 khoảng thời gian nhất định.
Và mức sống của họ về hoạt động thể chất tại nơi làm việc và trong thời gian rảnh rỗi.
giáo dục để cải thiện mức sống.
Và sự hiện diện của mùi mạnh như vậy trong phòng có thể làm giảm mức sống của người dân trong đó hơn là sự hiện diện của bọ.
October 31, 2017Với việc cải thiện mức sống, thị trường công viên nước đã có nhiều thay đổi.
Phân tích kinh tế vĩ mô dựa vào một số chỉ số khác nhau để so sánh năng suất kinh tế và mức sống giữa các nước qua thời gian.