MCCAIN in English translation

mccain
mccade
thượng nghị sĩ mccain

Examples of using Mccain in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ông Romney ủng hộ McCain.
Gingrey gives support to McCain.
Dân Chủ Hại Mccain?
Democrats for McCain?
Mười thủy thủ từ tàu McCain bị mất tích
Ten sailors from the McCain are missing but the vessel is now at
Ông Obama cho rằng: McCain" đã kêu gọi chúng ta trở nên lớn lao hơn thế.
As President Obama noted, Senator McCain“called on us to be bigger than that.
Đây là căn nhà tuổi thơ của bà Cindy McCain tại Phoenix, được hai vợ chồng bán với giá 3,2 triệu USD vào năm 2006.
And then there's Cindy McCain's childhood home in Phoenix, which the couple sold to an investor in 2006 for $US3.2 million.
Ngày 9/ 6 năm nay, McCain viết cho một chiến binh IS trên Twitter:" Tôi sẽ sớm gia nhập với các anh".
A June 9 tweet from McCain to an ISIS fighter declares,“I will be joining you guys soon.”.
Bà Cindy McCain, phu nhân của vị nghị sĩ, đã viết trong một mục Twitter,“ Tôi thương yêu chồng tôi bằng cả tấm lòng tôi.
Cindy McCain, the senator's wife, wrote in a tweet,"I love my husband with all of my heart.
Email từ Nhà Trắng kêu gọi hải quân di chuyển McCain hoặc đảm bảo rằng nó khuất tầm mắt khiến các quan chức rơi vào thế khó.
The email from the White House urging the Navy to move the McCain or make sure it was out of sight put officials in a difficult position.
Một quan chức hải quân nói với CNN rằng tàu McCain đang bị nước tràn vào một số nơi và có điện năng cũng như sức đẩy hạn chế.
A Navy official told CNN the McCain was fighting flooding in several places and that it had limited propulsion and electrical power.
Với việc chiếc McCain và Fitzgerald ngừng hoạt động vô thời hạn,
With the McCain and Fitzgerald now out of service indefinitely, the Seventh Fleet finds
McCain trong buổi phỏng vấn ngày 24 tháng 4 năm 1973, khoảng một tháng sau khi ông trở về từ Việt Nam.
John McCain during an interview on April 24, 1973, approximately one month after returning from Vietnam.
Ngày 3 tháng 10 năm 2005, McCain giới thiệu Tu chính giam giữ McCain vào đạo luật chiếm dụng Quốc phòng cho năm 2005.
On October 3, 2005, Senator McCain introduced the McCain Detainee Amendment to the Defense Appropriations bill for 2005.
Có một số người có quan điểm cứng rắn hơn bạn tôi McCain và tôi biết ông ấy sẽ trở lại sớm", ông McConnell nói.
There are few people tougher than my friend John McCain, and I know he will be back with us soon,” McConnell said.
Ông McCain nói:“ Tôi sẽ giữ thuế ở mức thấp
As for Obama, he said,"I will keep taxes low
McCain đang được sửa chữa
The McCain is still undergoing repairs,
Ông Duyệt chưa bao giờ có cơ hội gặp lại McCain, nhưng đã nghĩ về những gì ông sẽ nói nếu hai người gặp nhau.
Duyet never got a chance to reconnect with McCain, but imagined what he might say if he had.
Ông McCain đã hỏi rằng cha mẹ của những tù binh khác có được mời hay không.
Mr Maake asked whether the captives would be prisoners of war or not.
Trong ngày 9/ 6, McCain viết trên Twitter gửi tới một chiến binh IS đồng đội rằng:" Tôi sẽ sớm gia nhập với các anh".
On June 9, Duale wrote to an alleged ISIS fighter on Twitter:“I will be joining you guys soon.”.
Trump phát ra lời cảnh báo McCain:“ Lúc nào đó ta sẽ phản pháo và nó sẽ không đẹp đẽ gì cho ngươi đâu.”.
Trump's warning for Senator McCain:"At some point I fight back, and it won't be pretty.".
Trong cuốn hồi kỳ xuất bản hồi tháng 5, McCain viết ông ghét phải rời khỏi thế giới, nhưng cũng" không phàn nàn gì".
In a memoir published in May, Senator McCain wrote that he hated to leave the world, but had no complaints.
Results: 2383, Time: 0.0308

Top dictionary queries

Vietnamese - English