Examples of using Mccain là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mặc dù có những bất đồng trong quan điểm chính trị, ông Biden luôn coi ông McCain là người anh em.
John McCain là người khổng lồ trong thời đại chúng ta,
John McCain là một cựu binh, và cũng như bố đã bảo vệ cho em,
Nếu ai không biết John McCain là một anh hùng chiến tranh thì điều đó chứng tỏ
Vào năm 1967, McCain là một trong số những phi công thuộc một phi đội Hải quân Mỹ, đã lái chiếc máy bay ném bom hạng nhẹ A- 4 Skyhawk từ một tàu sân bay nhỏ Oriskany ở ngoài khơi bờ biển Việt Nam.
Nếu ai không biết John McCain là một anh hùng chiến tranh
McCain là một trong bốn thượng nghị sĩ Mỹ đã gặp các nhà lãnh đạo Hà Nội
Đối với cộng đồng Việt Nam, ông McCain là một ân nhân vì ông đã đề nghị một đạo luật từng giúp hàng chục ngàn người Việt sang Hoa Kỳ sau khi chiến tranh chấm dứt.
Thủ tướng Canada Justin Trudeau viết trên Twitter:" Thượng nghị sĩ John McCain là một người hùng,
viết trên Twitter:“ John McCain là một người Mỹ anh hùng, một trong những chiến sĩ dũng cảm nhất mà tôi từng biết.
John McCain là người khổng lồ trong thời đại chúng ta, không chỉ vì những gì ông ấy đạt được,
John McCain là người khổng lồ trong thời đại chúng ta,
McCain là một trong số 5 thượng nghị sĩ này
nhiều cá nhân vĩ đại đã nổi lên và" John McCain là một trong những món quà của định mệnh ấy".
McCain là một người tiên phong trong các vận hành tàu sân bay và là người vào năm 1942
McCain là một người tiên phong trong các vận hành tàu sân bay và là người vào năm 1942
Và trong khi chúng ta tin John McCain là một công dân Mỹ tuyệt vời với cương lĩnh tranh cử về kinh tế của ông phù hợp hơn với kinh doanh đặc biệt trong lĩnh vực tự do thương mại, chính sách thuế và tạo công ăn việc làm, chúng ta cùng đặt hy vọng vào tân Tổng thống Barack Obama.
Nước Mỹ của John McCain là nước Mỹ của những chàng trai cầm lá cờ tiến nhanh tới trước trong mọi trận chiến qua ba thế kỷ qua,
John McCain là thế.
John McCain là bạn của tôi.