Examples of using Model in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Việc lựa chọn các kênh khác nhau tùy theo model.
Thử đoán xem đó là model nào?
Xem tất cả các model.
chúng ta thường yêu cầu MOQ cho 300 CÁI mỗi model.
Bài viết trước Nên chọn Code First, Model First hay Database First.
Logo America' s Next Top Model sử dụng từ Mùa 23.
Xử lí logic quá nhiều trong model.
McKey Sullivan Người chiến thắng America' s Next Top Model.
Thông qua NLP Model mài và Bandler đã thể hiện rõ các kỹ năng ngầm của các thiên tài và NLP đã ra đời.
Virtuos đã hỗ trợ Avalanche Software bằng việc dựng model cho 48 nhân vật, 88 xe và 23 cảnh.
là một dạng của statistical model thường được áp dụng cho structured prediction trong pattern recognition
Vài năm sau, một tài liệu đầu tiên sử dụng thuật ngữ“ Building Information Model” được viết bởi G. A. Van Nederveen và F. Tolman vào tháng 12 năm 1992.
Hybrid model: là sự kết hợp giữa hai hoặc nhiều hơn các mô hình thanh toán tiếp thị trực tuyến.
Danh tiếng của Gundam model bùng nổ vào những năm 90 khi Bắc Mỹ
Mitsubishi Model- A được thiết kế để trở thành một chiếc xe sang trọng cho các quan chức chính phủ.
Model“ Dolly” được công bố năm 1985 được phối kết hợp 2 màu đơn
Model được phân biệt với các loại hình biểu diễn công cộng khác chẳng hạn như nghệ thuật diễn xuất, nhảy múa hoặc kịch câm, mặc dù ranh giới không được xác định rõ.
Đây là nơi sản xuất động cơ cho nhiều model khác nhau
Các lý thuyết tài chính hiện đại, như“ Black Scholes model”, nhấn mạnh vào quy luật của thống kê
Model được phân biệt với các loại hình biểu diễn công cộng khác chẳng hạn